Tỷ giá USD hôm nay 1/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tuần tới liệu có tiếp tục tăng?
Giá cả 01/10/2023 05:15 Theo dõi Congthuong.vn trên
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 1/10/2023
Tỷ giá USD hôm nay 1/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB liệu có tiếp tục tăng mạnh? Giá USD thế giới ghi nhận mức tăng tốt nhất trong 9 năm.
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (1/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tăng 1 đồng so với ngày 28/9, hiện ở mức 24.089 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.243 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.243 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giảm 100 đồng cho mức mua vào là 24.120 và mức bán ra là 24.460. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 10/12/2023 14:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,589.25 | 15,746.72 | 16,253.14 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,378.84 | 17,554.38 | 18,118.93 |
SWISS FRANC | CHF | 27,000.62 | 27,273.35 | 28,150.47 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,312.45 | 3,345.91 | 3,454.04 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,440.35 | 3,572.36 |
EURO | EUR | 25,455.84 | 25,712.97 | 26,853.68 |
POUND STERLING | GBP | 29,658.76 | 29,958.34 | 30,921.80 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,022.31 | 3,052.84 | 3,151.02 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.69 | 301.30 |
YEN | JPY | 163.54 | 165.19 | 173.11 |
KOREAN WON | KRW | 16.01 | 17.78 | 19.40 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,414.60 | 81,555.75 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,139.51 | 5,252.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,183.56 | 2,276.44 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.95 | 277.82 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,439.42 | 6,697.37 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,282.07 | 2,379.14 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,639.89 | 17,818.07 | 18,391.10 |
THAILAND BAHT | THB | 605.57 | 672.86 | 698.68 |
US DOLLAR | USD | 24,020.00 | 24,050.00 | 24,390.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 09/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,612 | 15,632 | 16,232 |
CAD | CAD | 17,513 | 17,523 | 18,223 |
CHF | CHF | 27,011 | 27,031 | 27,981 |
CNY | CNY | - | 3,310 | 3,450 |
DKK | DKK | - | 3,407 | 3,577 |
EUR | EUR | #25,208 | 25,218 | 26,508 |
GBP | GBP | 29,831 | 29,841 | 31,011 |
HKD | HKD | 2,972 | 2,982 | 3,177 |
JPY | JPY | 162.9 | 163.05 | 172.6 |
KRW | KRW | 16.18 | 16.38 | 20.18 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,140 | 2,260 |
NZD | NZD | 14,566 | 14,576 | 15,156 |
SEK | SEK | - | 2,239 | 2,374 |
SGD | SGD | 17,486 | 17,496 | 18,296 |
THB | THB | 628.68 | 668.68 | 696.68 |
USD | USD | #23,970 | 24,010 | 24,430 |
3. BIDV - Cập nhật: 08/12/2023 16:20 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,080 | 24,080 | 24,380 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,861 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,861 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,798 | 29,978 | 30,925 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,037 | 3,058 | 3,146 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,108 | 27,272 | 28,126 |
Yên Nhật | JPY | 163.98 | 164.97 | 172.64 |
Baht Thái Lan | THB | 657 | 663.63 | 708.75 |
Dollar Australia | AUD | 15,697 | 15,792 | 16,237 |
Dollar Canada | CAD | 17,477 | 17,582 | 18,113 |
Dollar Singapore | SGD | 17,737 | 17,844 | 18,352 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,292 | 2,368 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,449 | 3,563 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,194 | 2,267 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,349 | 3,439 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,637 | 14,725 | 15,128 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.23 | - | 19.25 |
Euro | EUR | 25,652 | 25,721 | 26,833 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.23 | - | 843.52 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,859.33 | - | 5,473.07 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,356.4 | 6,680.67 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 1/10/2023 sáng nay như sau:
![]() |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 1/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 1/10/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 106,18 điểm với mức giảm 106,17% khi chốt phiên ngày 30/9.
![]() |
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Peter Cardillo, nhà kinh tế thị trường tại Spartan Capital Securities ở New York (Mỹ), đã chia sẻ quan điểm của mình về diễn biến: Trong một bức tranh thị trường tiền tệ đầy biến động, đồng đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng giá và lạm phát đang có dấu hiệu giảm dần, mở ra những triển vọng về tăng lãi suất cơ bản.
Đồng USD hiện đang trải qua một giai đoạn tăng trưởng ấn tượng, với chuỗi tăng thứ 11 liên tiếp - mức tăng dài nhất trong 9 năm. Điều này đã làm cho đồng bạc xanh tăng giá nhờ kỳ vọng vào sự mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ, trong bối cảnh lãi suất và giá dầu cao. Qua đó, Fed đã thể hiện khả năng tăng lãi suất và duy trì lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Mặc dù có sự giảm nhẹ vào cuối tuần, nhiều nhà phân tích vẫn tin rằng đồng bạc xanh có khả năng tiếp tục điều chỉnh tích cực hơn. Win Thin, người đứng đầu chiến lược tiền tệ toàn cầu tại Brown Brothers Harriman ở New York, cho biết đây có thể chỉ là một sự điều chỉnh tạm thời và nhà đầu tư nên xem đây là cơ hội để mua đồng bạc xanh với giá rẻ hơn.
Đồng USD tăng 0,06% và đạt mức 149,41 yên/USD, sau khi giảm từ mức cao nhất trong 11 tháng là 149,71 vào ngày 27 tháng 9. Trong quý này, đồng bạc xanh đã tăng 3,54% so với đồng Yên, tiếp tục ghi nhận sự tăng trưởng mạnh sau mức tăng 8,66% trong quý trước. Tuy nhiên, đồng yên Nhật vẫn là tâm điểm của thị trường và có khả năng thúc đẩy sự can thiệp từ chính quyền Nhật Bản.
Dữ liệu cho thấy lạm phát cơ bản ở Nhật Bản đã chậm lại trong tháng 9, chủ yếu do chi phí nhiên liệu giảm.
Đồng Euro tăng 0,10% lên mức 1,0578 USD, nhưng vẫn đối mặt với quý tồi tệ nhất so với đồng Euro, với mức giảm 3,08%. Đồng tiền chung này đã bật lên từ mức thấp gần 9 tháng là 1,0488 USD vào ngày 27 tháng 9.
Đồng bảng Anh tăng 0,04% lên mức 1,2206 USD sau khi dữ liệu công bố cho thấy tăng trưởng của nền kinh tế Anh từ khi bắt đầu đại dịch Covid-19. Tuy nhiên, đồng tiền của Anh vẫn đang giảm 3,85% so với đồng USD.
![]() |
Giá USD hôm nay ngày 1/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Có thể bạn quan tâm
Tin mới nhất

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 10/12/2023: Giá Won Vietcombank, Vietinbank, ACB đồng loạt giảm, chợ đen tăng

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 10/12/2023: VCB mua cao nhất 3,312.45 VND/CNY, Nhân dân tệ có thể suy yếu?

Tỷ giá Euro hôm nay 10/12/2023: Đồng Euro giữ đà giảm, bán thấp nhất 26.310 VND/EUR

Giá thép hôm nay ngày 10/12/2023: Nguyên liệu sản xuất thép cán mốc mới

Giá heo hơi hôm nay ngày 10/12/2023: Mức trung bình xấp xỉ 50.000 đồng/kg
Tin cùng chuyên mục

Tỷ giá AUD hôm nay 10/12/2023: Giá đô la Úc chuyển động nhẹ nhàng ngày cuối tuần

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB nối dài đà tăng

Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2023: Đồng Đô la Mỹ phục hồi phiên cuối tuần

Giá vàng hôm nay 10/12/2023: Vàng ồ ạt giảm trong phiên giao dịch cuối tuần

Giá cà phê hôm nay, ngày 10/12/2023: Giá cà phê trong nước tiếp tục đứng ở mức cao

Giá vàng tiếp đà giảm, chuyên gia khuyến cáo gì khi mua vàng đầu tư?

Tỷ giá AUD hôm nay 9/12/2023: Sắc đỏ nhuộm khắp thị trường

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 9/12/2023: Giá Won ngân hàng đồng loạt giảm mạnh

Giá vàng trong nước hôm nay giảm mạnh, giá vàng nhẫn 62,38 triệu đồng/lượng

Tỷ giá Euro hôm nay 9/12/2023: Đồng Euro lại lao dốc, chợ đen giảm 65,88 VND/EUR

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 9/12/2023: Cuối tuần, giá đồng Nhân dân tệ đồng loạt giảm

Giá heo hơi hôm nay ngày 9/12/2023: Tăng/giảm 1.000 đồng/kg

Giá thép hôm nay ngày 9/12/2023: Đồng loạt tăng trên các sàn giao dịch

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 9/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục tăng mạnh

Tỷ giá USD hôm nay 9/12/2023: USD trong nước giảm mạnh, thế giới nhích tăng nhẹ

Giá vàng hôm nay 9/12/2023: Vàng bất ngờ giảm giá mạnh

Giá cà phê hôm nay, ngày 9/12/2023: Giá cà phê trong nước đảo chiều tăng cao

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 8/12/2023: Giá Won ngân hàng đồng loạt tăng, TPBank mua cao nhất

Giá vàng trong nước hôm nay giảm nhẹ, giá vàng SJC còn 74,12 triệu đồng/lượng
