Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

Ký hiệu trường: THP

Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171

Email: [email protected]

Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/HảiPhongUniversity

Group Facebook:https://www.facebook.com/groups/sinhvien.dhhp

Trường Đại học Hải Phòng hướng tới trở thành một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

Trường Đại học Hải Phòng hướng tới trở thành một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến):

4.260 chỉ tiêu

2. Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng được đăng ký trước ngày Bộ Giáo dục và Đào tạo mở đăng ký xét tuyển đại học.

3. Phương thức tuyển sinh:

-  PT 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

 - PT 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12);

 - PT 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12);

 - PT 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;

 - PT 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Các ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy tuyển sinh năm 2025:

TTMã xét tuyểnTên ngành/ chuyên ngành/ chương trìnhMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu (dự kiến)Phương thức tuyển sinh
A. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
17310101.20Kinh tế: Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)7310101Kinh tế50PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
27340101.20Quản trị kinh doanh: Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)7340101Quản trị kinh doanh50PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
37340301.20Kế toán: Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)7340301Kế toán50PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01, D07)- PT4- PT5
47480201.20Công nghệ thông tin: Thiết kế game và Multimedia (CLC)7480201Công nghệ thông tin50PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
57510301.20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
B. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
I. Nhóm: Pháp luật, kinh doanh, quản lý, kế toán, tài chính
67380101.01Luật7380101Luật70PT1, PT2, PT3 (A00, C00, C03, C04, D01, X01)- PT4- PT5
7 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh310 
 7340101.01- Quản trị kinh doanh7340101  PT1, aPT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
 7340101.02- Quản trị tài chính kế toán    
8 Marketing: Marketing75 
 7340115.01- Marketing số7340115  PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
97340122.01Thương mại điện tử7340122Thương mại điện tử150PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
10 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính - Ngân hàng125 
 7340201.02- Tài chính doanh nghiệp7340201  PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01, D07)- PT4- PT5
11 Kế toán: Kế toán300 
 7340301.02- Kế toán doanh nghiệp7340301  PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01, D07)- PT4- PT5
 7340301.03- Kế toán - Kiểm toán    
II. Nhóm: Ngoại ngữ, kinh tế, du lịch, xã hội
127220201.01Ngôn ngữ Anh7220201Ngôn ngữ Anh160PT1, PT3.1 (D01, D09, D10, D14, D15 - Môn chính: Ngoại ngữ)- PT5
137220204.01Ngôn ngữ Trung Quốc7220204Ngôn ngữ Trung Quốc160PT1, PT3.1 (D01, D04, D09, D14, D15, D45 - Môn chính: Ngoại ngữ)- PT5
14 Kinh tế: Kinh tế360 
 7310101.02- Kinh tế ngoại thương7310101  PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C03, C04, D01)- PT4- PT5
 7310101.03- Quản lý kinh tế    
 7310101.04- Logistics và vận tải đa phương thức    
157760101.01Công tác xã hội7760101Công tác xã hội120PT1, PT2, PT3 (C00, C03, C04, D01, D14, D15)- PT4- PT5
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành280 
 7810103.01- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103  PT1, PT2, PT3 (C00, C03, C04, D01, D14, D15)- PT4- PT5
 7810103.02- Quản trị lữ hành, khách sạn    
 7810103.03- Hướng dẫn du lịch    
III. Nhóm: Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, xây dựng, kiến trúc
17 Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin300 
 7480201.01- Công nghệ thông tin7480201  PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
 7480201.02- Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu    
187510103.02Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng80PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
197510202.01Công nghệ chế tạo máy7510202Công nghệ chế tạo máy80PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
207510203.01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử200PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
217510301.02Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Điện công nghiệp và dân dụng7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử100PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
227510303.02Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Điện tự động công nghiệp7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa200PT1, PT2, PT3 (A00, A01, C01, C02, D01)- PT4- PT5
237580101.01Kiến trúc7580101Kiến trúc60PT1, PT2, PT3 (A00, A01, D01, V01)- PT4- PT5
IV. Nhóm: Đào tạo giáo viên
247140201.01Giáo dục Mầm non7140201Giáo dục Mầm non120PT1, PT3.1 (M00, M01, M03, M04)- PT5
257140202.01Giáo dục Tiểu học7140202Giáo dục Tiểu học160PT1, PT3.1 (A01, C01, C02, C03, C04, D01)- PT5
267140206.01Giáo dục Thể chất7140206Giáo dục Thể chất80PT1, PT2 (T00, T01, T02, T05 - Môn chính: Năng khiếu)- PT5
277140209.01Sư phạm Toán học7140209Sư phạm Toán học160PT1, PT3.1 (A00, A01, C01, C02, D07)- PT5
287140217.01Sư phạm Ngữ văn7140217Sư phạm Ngữ văn160PT1, PT3.1 (C00, C03, C04, D01, D14, D15)- PT5
297140231.01Sư phạm Tiếng Anh7140231Sư phạm Tiếng Anh200PT1, PT3.1 (D01, D06, D09, D10, D14, D15 - Môn chính: Ngoại ngữ)- PT5
Tổng    4260 

5. Tổ hợp môn xét tuyển

TTMã tổ hợp mônTên tổ hợp mônTTMã tổ hợp mônTên tổ hợp môn
1.A00Toán, Vật lí, Hóa học1.D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2.A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh2.D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3.C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí3.D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
4.C01Ngữ văn, Toán, Vật lí4.M00Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
5.C02Ngữ văn, Toán, Hóa học5.M01Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
6.C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử6.M03Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
7.C04Ngữ văn, Toán, Địa lí7.M04Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Năng khiếu
8.D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh8.T00Toán, Sinh học, Năng khiếu
9.D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung9.T01Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
10.D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật10.T02Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
11.D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh11.T05Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Năng khiếu
12.D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh12.V01Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
13.D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh13.X01Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

Thông tin chi tiết vui lòng xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn

Thu Anh
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Kém Bình thường ★ ★ Hứa hẹn ★★★ Tốt ★★★★ Rất tốt ★★★★★
Bình luận

Có thể bạn quan tâm