Phải định kỳ báo cáo thống kê số lượng, chất lượng viên chức Cán bộ, viên chức vi phạm nồng độ cồn phải thông báo về cơ quan đơn vị xử lý |
Theo quy định hiện hành thì các chức danh nghề nghiệp viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông quy định tại Thông tư 13/2022/TT-BTTTT được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, như sau:
Lương viên chức phóng viên, biên tập viên sau ngày 1/7/2023 có nhiều thay đổi |
a) Chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I, phóng viên hạng I, biên dịch viên hạng I, đạo diễn truyền hình hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;
b) Chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II, phóng viên hạng II, biên dịch viên hạng II, đạo diễn truyền hình hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
c) Chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng III, phóng viên hạng III, biên dịch viên hạng III, đạo diễn truyền hình hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
Việc xếp lương đối với viên chức từ chức danh nghề nghiệp hiện giữ sang chức danh nghề nghiệp viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Mục II Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2007/TT-BNV).
Chi tiết bảng lương mã chức danh phóng viên:
Bảng lương chức danh phóng viên hạng I
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) | Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
6,20 | 9.238.000 | 11.160.000 |
6,56 | 9.774.400 | 11.808.000 |
6,92 | 10.310.800 | 12.456.000 |
7,28 | 10.847.200 | 13.104.000 |
7,64 | 11.383.600 | 13.752.000 |
8,00 | 11.920.000 | 14.400.000 |
Bảng lương chức danh phóng viên hạng II
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) | Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
4,40 | 6.556.000 | 7.920.000 |
4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 |
5,08 | 7.569.200 | 9.144.000 |
5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 |
5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 |
6,10 | 9.089.000 | 10.980.000 |
6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 |
6,78 | 10.102.200 | 12.204.000 |
Bảng lương chức danh phóng viên hạng III
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) | Mức lương từ 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
2,34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 |
3,00 | 4.470.000 | 5.400.000 |
3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 |
4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 |
4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 |
4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 |