Giá xe SH 2023 cập nhật ngày 16/10/2023
Xe SH là dòng xe tay ga được người tiêu dùng săn đón nhất nhì hiện nay. Đây là dòng xe được dự đoán sẽ tiếp tục độc chiếm “ngôi vương” trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại Việt Nam.
Xe SH đang được Honda bán ra thị trường với 3 phiên bản chính gồm: SH 125i, SH 160i và SH 350i, cùng các phiên bản hiện có là Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao, đi kèm với các lựa chọn màu sắc gồm:
SH125i: Đỏ-đen; Trắng-đen; Xám-đen; Đen
SH160i: Đỏ-đen; Trắng-đen; Xám-đen; Đen
SH350i: Đỏ-đen; Trắng-đen; Xám-đen; Đen; Bạc-đen
Xe SH350i bản Đặc biệt màu Đen Nhám đại lý bán thấp hơn hãng gần 5 triệu đồng. Ảnh Honda |
So với tháng 9, giá xe SH 2023 ở thời điểm hiện tại được hãng Honda đề xuất mức giá bán không thay đổi so với tháng trước.
ĐVT: Đồng
Phiên bản | Giá đề xuất |
SH125i bản Tiêu Chuẩn | 73.921.091 |
SH125i bản Cao Cấp | 81.775.637 |
SH125i bản Đặc Biệt | 82.953.818 |
SH125i bản Thể Thao | 83.444.727 |
SH160i bản Tiêu Chuẩn | 92.290.000 |
SH160i bản Cao Cấp | 100.290.000 |
SH160i bản Đặc Biệt | 101.490.000 |
SH160i bản Thể Thao | 101.990.000 |
SH350i bản Cao Cấp | 150.990.000 |
SH350i bản Đặc Biệt | 151.990.000 |
SH350i bản Thể Thao | 152.490.000 |
Tại các đại lý, giá bán thực tế không ghi nhận biến động mới, dao động từ 88,5 triệu đồng đến 148,75 triệu đồng với các phiên bản tương tự. So với giá đề xuất, giá của các phiên bản SH125i và SH160i cao hơn khoảng 13,225 - 22,31 triệu đồng, trong khi các phiên bản của SH350i thấp hơn khoảng 3,74 - 4,49 triệu đồng.
Bảng giá xe SH mới nhất ngày 16/10/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Xe SH125i/160i | ||||
SH125i Phiên bản Tiêu Chuẩn | Đen | 73,921 | 88,500 | 14,579 |
Đỏ Đen | 73,921 | 88,500 | 14,579 | |
Trắng Đen | 73,921 | 88,500 | 14,579 | |
SH125i Phiên bản Cao Cấp | Trắng Đen | 81,775 | 95,000 | 13,225 |
Đỏ Đen | 81,775 | 95,000 | 13,225 | |
SH125i Phiên bản Đặc Biệt | Đen | 82,953 | 96,500 | 13,547 |
SH125i Phiên bản Thể Thao | Xám Đen | 83,444 | 97,000 | 13,556 |
SH160i Phiên bản Tiêu Chuẩn | Đen | 92,490 | 108,500 | 16,010 |
Đỏ Đen | 92,490 | 108,500 | 16,010 | |
Trắng Đen | 92,490 | 108,500 | 16,010 | |
SH160i Phiên bản Cao Cấp | Trắng Đen | 100,490 | 119,500 | 19,010 |
Đỏ Đen | 100,490 | 119,500 | 19,010 | |
SH160i Phiên bản Đặc Biệt | Đen | 101,690 | 122,500 | 20,810 |
SH160i Phiên bản Thể Thao | Xám Đen | 102,190 | 124,500 | 22,310 |
Xe SH350i | ||||
SH350i Phiên bản Cao cấp | Đỏ | 150,99 | 146,75 | -4,24 |
Trắng | 150,99 | 147,00 | -3,99 | |
SH350i Phiên bản Đặc biệt | Bạc đen | 151,99 | 147,50 | -4,49 |
Đen | 151,99 | 147,50 | -4,49 | |
SH350i Phiên bản Thể thao | Xám đen | 152,49 | 148,75 | -3,74 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác.
Giá SH 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Cũng tương tự như các dòng xe máy khác, giá xe SH 2023 sẽ có sự chênh lệch nhất định giữa các khu vực như thời điểm mua, đại lý phân phối, chương trình khuyến mãi…
Hiện tại, giá xe SH 2023 ở Hà Nội dao động từ khoảng 83 - 148 triệu đồng, cao hơn từ 3,99 - 26,81 triệu so với giá hãng niêm yết.
Còn tại TP. Hồ Chí Minh thì giá xe SH mới nhất đang được bán trong khoảng 83,5 - 149,5 triệu đồng và chênh khoảng 2,99 - 26,81 triệu so với giá đề xuất.
Bảng giá xe SH ngày 16/10/2023 tại các khu vực (ĐVT: triệu đồng) | ||
Giá xe SH tại khu vực Hà Nội | Giá đại lý | Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 83 | 9,079 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS | 90 | 8,22 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS | 93,4 | 10,45 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS | 97,5 | 14,06 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 109 | 16,51 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS | 117 | 16,51 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS | 120 | 18,31 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS | 129 | 26,81 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng | 146,5 | -4,49 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ | 147 | -3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen | 147 | -4,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám | 147 | -4,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen | 148 | -4,49 |
Giá xe SH tại khu vực TP Hồ Chí Minh | Giá đại lý | Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 83,5 | 9,6 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS | 90,5 | 8,72 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS | 94,0 | 11,05 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS | 98,0 | 14,56 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 109,0 | 16,51 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS | 117,0 | 16,51 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS | 120,0 | 18,31 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS | 129 | 26,81 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ | 147 | -3,99 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng | 147 | -3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen | 148 | -3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám | 148 | -3,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen | 149,5 | -2,99 |
Giá lăn bánh xe SH 2023
Giống như nhiều loại xe tay ga khác, Honda SH cũng có cách tính giá lăn bánh tương tự. Công thức tính giá lăn bánh xe SH 2023 như sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất + phí trước bạ + phí cấp biển số + bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Ví dụ: Giá lăn bánh xe SH 125i Tiêu chuẩn = 73.921.091 + 3.696.055 + 4.000.000 + 66.000 = 81.683.146 VND
ĐVT: Đồng
Các phiên bản | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i bản Tiêu Chuẩn | 73.921.091 | 81.683.146 |
SH 125i bản Cao Cấp | 81.775.637 | 89.930.419 |
SH 125i bản Đặc Biệt | 82.953.818 | 91.167.509 |
SH 125i bản Thể Thao | 83.444.727 | 91.682.963 |
SH 160i bản Tiêu Chuẩn | 92.290.000 | 100.970.500 |
SH 160i bản Cao Cấp | 100.290.000 | 109.370.500 |
SH 160i bản Đặc Biệt | 101.490.000 | 110.630.500 |
SH 160i bản Thể Thao | 101.990.000 | 111.155.500 |
SH 350i bản Cao Cấp | 150.990.000 | 162.605.500 |
SH 350i bản Đặc Biệt | 151.990.000 | 163.655.500 |
SH 350i bản Thể Thao | 152.490.000 | 164.180.500 |
Nếu chưa có đủ tài chính để thanh toán 1 lần, bạn có thể mua qua hình thức trả góp. Có 2 hình thức là trả góp qua thẻ tín dụng và trả góp qua công ty tài chính. Dưới đây là bảng giá mua xe SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn:
Giá xe | 73.921.091 | 73.921.091 |
% Trả trước | 30% | 40% |
Tiền trả trước | 22.176.327 | 29.568.436 |
Khoản cần vay | 51.744.764 | 44.352.655 |
Lãi suất/tháng | 1.39% | 1.39% |
Tiền lãi hàng tháng | 875.700 | 750.000 |
Tiền gốc hàng tháng | 5.250.000 | 4.500.000 |
Bên cạnh chọn mua xe mới, lựa chọn mua xe SH cũ là một giải pháp tối ưu. Hiện nay, giá xe SH đã qua sử dụng hiện đang dao động từ 40.000.0000 - 110.000.000 triệu đồng tùy theo phiên bản và độ hao mòn.
Dòng xe SH phiên bản 2023 hướng đến đối tượng khách hàng đa dạng từ những bạn trẻ thành đạt cho đến những người trung niên lớn tuổi.
Với lợi thế về số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda SH 2023 đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp độc chiếm ngôi vương trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại thị trường Việt Nam.
Mẫu SH 2023 với 2 phiên bản SH 160i và SH 125i được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop. Ở cả 2 phiên bản này đều có thể tùy chọn hệ thống phanh ABS 2 kênh hoặc CBS truyền thống.
Với mẫu SH mới nhất, Honda không những nâng cấp thêm về động cơ eSP+ thế hệ mới, 4 van cho cả SH 125i lẫn SH 160i mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lái, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Theo đó, phiên bản SH 160i có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ.
Đối với bản SH 125i, động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo