Giá xe máy Honda Lead 2024
Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.
Dòng xe Honda Lead trong ngày 30/5/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.
Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng |
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 30/5/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 4, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.
Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý do thị trường ảm đạm, giá xe Lead ngày 30/5/2024 nhiều phiên bản đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 700.000 - 1.400.000 đồng/xe. Chỉ có duy nhất phiên bản Đặc biệt được các đại lý bán cao hơn giá đề xuất gần 500.000 đồng/xe.
Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 30/5/2024
Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 30/5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 38.790.000 | -767.455 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 40.390.000 | -1.327.455 |
Xanh | 41.717.455 | 40.390.000 | -1.327.455 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 42.797.455 | 43.290.000 | 492.545 |
Bạc | 42.797.455 | 43.290.000 | 492.545 |
Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Giá xe Honda Lead lăn bánh
Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.
Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:
Phiên bản | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.601.328 |
Cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 |
Đặc biệt | 42.797.455 | 47.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.
Giá xe Lead theo khu vực
Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:
Phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I (HN/TP HCM) | Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 39.560.000 | 46.370.000 | 43.170.000 | 42.420.000 |
Cao cấp | 41.720.000 | 48.680.000 | 45.480.000 | 44.730.000 |
Đặc biệt | 42.780.000 | 49.840.000 | 46.640.000 | 45.890.000 |
Trong đó: Khu vực I: gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:
Đặc điểm | Thông số kỹ thuật |
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,22 kw / 8.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 lít Sau khi rã máy 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 30/5/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.
Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!