Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 2/5/2024: Xe Honda Lead 2024 có giá lăn bánh bao nhiêu?

Cập nhật bảng giá xe máy Lead 2024 hôm nay 2/5, Honda Lead 2024, bản Honda Lead Tiêu chuẩn, Honda Lead bản Cao cấp, Honda Lead bản Đặc biệt, Honda Lead lăn bánh
Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 11/4/2024: Xe Honda Lead 2024 cao cấp đại lý giảm sâu Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 24/4/2024: SH Mode 2024 bản đặc biệt đại lý bán 64,5 triệu đồng Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 25/4/2024: Xe Honda Lead 2024 bản đặc biệt đại lý bán chênh 500 nghìn

Giá xe máy Honda Lead 2024

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 2/5/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.

Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 2/5/2024: Xe Honda Lead 2024 có giá lăn bánh bao nhiêu?
Xe Honda Lead 2024 có giá lăn bánh từ 43 triệu đồng

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 2/5/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 4, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.

Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý do thị trường ảm đạm, giá xe Lead ngày 2/5/2024 nhiều phiên bản đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 700.000 - 1.400.000 đồng/xe. Chỉ có duy nhất phiên bản Đặc biệt được các đại lý bán cao hơn giá đề xuất gần 500.000 đồng/xe.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 2/5/2024

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 2/5/2024 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn

Trắng

39.557.455

38.790.000

-767.455

Phiên bản cao cấp

Đỏ

41.717.455

40.390.000

-1.327.455

Xanh

41.717.455

40.390.000

-1.327.455

Phiên bản đặc biệt

Đen

42.797.455

43.290.000

492.545

Bạc

42.797.455

43.290.000

492.545

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá lăn bánh (VNĐ)

Tiêu chuẩn

39.557.455

43.601.328

Cao cấp

41.717.455

46.500.000

Đặc biệt

42.797.455

47.200.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

Tiêu chuẩn

39.560.000

46.370.000

43.170.000

42.420.000

Cao cấp

41.720.000

48.680.000

45.480.000

44.730.000

Đặc biệt

42.780.000

49.840.000

46.640.000

45.890.000

Trong đó: Khu vực I: gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44JJ

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22 kw / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít

Sau khi rã máy 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 2/5/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ngân Thương
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Kém Bình thường ★ ★ Hứa hẹn ★★★ Tốt ★★★★ Rất tốt ★★★★★

Tin cùng chuyên mục

Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/5: Giá lúa tăng giảm trái chiều, lúa xa ngày cắt giảm nhẹ

Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/5: Giá lúa tăng giảm trái chiều, lúa xa ngày cắt giảm nhẹ

Tỷ giá Won hôm nay 17/5/2024: Sắc đỏ bao trùm, giá Won quay đầu đảo chiều tại các ngân hàng

Tỷ giá Won hôm nay 17/5/2024: Sắc đỏ bao trùm, giá Won quay đầu đảo chiều tại các ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay 17/5/2024: Đồng đô Úc quay đầu sau báo cáo việc làm của RBA

Tỷ giá AUD hôm nay 17/5/2024: Đồng đô Úc quay đầu sau báo cáo việc làm của RBA

Thị trường hàng hóa hôm nay ngày 17/5: Giá hàng hoá nguyên liệu biến động trái chiều

Thị trường hàng hóa hôm nay ngày 17/5: Giá hàng hoá nguyên liệu biến động trái chiều

Điểm tin kinh tế - thị trường ngày 17/5/2024: Giá vàng quay đầu giảm mạnh

Điểm tin kinh tế - thị trường ngày 17/5/2024: Giá vàng quay đầu giảm mạnh

Tỷ giá Euro hôm nay 17/5/2024: Đồng Euro tăng, giảm trái chiều nhau

Tỷ giá Euro hôm nay 17/5/2024: Đồng Euro tăng, giảm trái chiều nhau

Giá heo hơi hôm nay ngày 17/5/2024: Đà tăng vẫn tiếp diễn

Giá heo hơi hôm nay ngày 17/5/2024: Đà tăng vẫn tiếp diễn

Giá gas hôm nay ngày 17/5/2024: Tồn kho khí đốt của EU vẫn ở mức cao

Giá gas hôm nay ngày 17/5/2024: Tồn kho khí đốt của EU vẫn ở mức cao

Giá thép hôm nay ngày 17/5/2024: Giá quặng sắt tiếp tục giảm phiên thứ hai liên tiếp

Giá thép hôm nay ngày 17/5/2024: Giá quặng sắt tiếp tục giảm phiên thứ hai liên tiếp

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/5/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ bật tăng trở lại

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/5/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ bật tăng trở lại

Tỷ giá USD hôm nay 17/5/2024: USD trong nước giảm mạnh, thế giới phục hồi trở lại

Tỷ giá USD hôm nay 17/5/2024: USD trong nước giảm mạnh, thế giới phục hồi trở lại

Giá cà phê hôm nay, 17/5/2024: Giá cà phê trong nước giảm nhẹ

Giá cà phê hôm nay, 17/5/2024: Giá cà phê trong nước giảm nhẹ

Giá vàng hôm nay 17/5/2024: Vàng trong nước, vàng thế giới bất ngờ đồng loạt giảm nhẹ

Giá vàng hôm nay 17/5/2024: Vàng trong nước, vàng thế giới bất ngờ đồng loạt giảm nhẹ

Dự báo giá vàng ngày 17/5/2024: Giá vàng SJC, vàng nhẫn

Dự báo giá vàng ngày 17/5/2024: Giá vàng SJC, vàng nhẫn 'lao dốc' cực mạnh?

Dự báo giá sầu riêng ngày 17/5/2024: Dư nguồn cung, giá sầu riêng thời gian tới sẽ ra sao?

Dự báo giá sầu riêng ngày 17/5/2024: Dư nguồn cung, giá sầu riêng thời gian tới sẽ ra sao?

Dự báo giá tiêu ngày 17/5/2024: Giá tiêu liệu có tiếp đà tăng?

Dự báo giá tiêu ngày 17/5/2024: Giá tiêu liệu có tiếp đà tăng?

Dự báo giá cà phê ngày 17/5/2024: Giá cà phê trong nước tăng nhẹ, giá thế giới đồng loạt lao dốc?

Dự báo giá cà phê ngày 17/5/2024: Giá cà phê trong nước tăng nhẹ, giá thế giới đồng loạt lao dốc?

Giá xăng dầu hôm nay ngày 16/5/2024: Xăng tiếp tục giảm từ 409-508 đồng/lít

Giá xăng dầu hôm nay ngày 16/5/2024: Xăng tiếp tục giảm từ 409-508 đồng/lít

Giá vàng nhẫn 999.9 tăng mạnh sau phiên đấu thầu, bán ra 77,33 triệu đồng/lượng

Giá vàng nhẫn 999.9 tăng mạnh sau phiên đấu thầu, bán ra 77,33 triệu đồng/lượng

Thị trường giao dịch hàng hóa sẽ tiếp tục sôi động trong 6 tháng cuối năm

Thị trường giao dịch hàng hóa sẽ tiếp tục sôi động trong 6 tháng cuối năm

Xem thêm