Giá xe máy Honda Wave Alpha mới nhất ngày 6/11/2023: Giá xe Wave Alpha bản tiêu chuẩn từ 17,8 triệu đồng
Cập nhật giá xe máy Wave Alpha hôm nay ngày 6/11/2023, giá xe Wave Alpha 2024, giá xe Wave Alpha 2023, giá xe Wave Alpha 2021, giá xe Wave Alpha cũ, giá xe Wave Alpha lăn bánh, xe máy Wave Alpha 110cc 2023, giá xe Wave A 2023 mới nhất hôm nay, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Cập nhật giá xe máy Wave Alpha tháng 11
Xe máy Honda Wave Alpha là một trong những mẫu xe số được đông đảo khách hàng Việt lựa chọn bởi có giá thành rẻ đi kèm với chất lượng vượt trội. Với lối thiết kế thon gọn, trẻ trung và được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, đặc biệt khả năng tiết kiệm xăng tối ưu mang đến cho người dùng những trải nghiệm thú vị.
Trong tháng 11/2023, dòng xe máy Honda Wave Alpha được hãng đưa ra thị trường với 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt và cổ điển.
Đi kèm với 6 tùy chọn màu sắc như: Đỏ bạc, Xanh bạc, Trắng bạc, Đen mờ, Vàng trắng và Xám trắng.
Mức giá đề xuất của các mẫu xe Honda Wave Alpha trong tháng 11 này vẫn ổn định, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển có giá 18.939.273 đồng.
Giá xe máy Honda Wave Alpha mới nhất ngày 6/11/2023: Giá xe Wave Alpha bản tiêu chuẩn từ 17,8 triệu đồng |
Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn | Đỏ bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Xanh bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 | |
Trắng bạc | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 | |
Wave Alpha bản đặc biệt | Đen mờ | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 |
Wave Alpha bản cổ điển | Vàng trắng | 18.939.273 | 24.000.000 | 5.060.727 |
Xám trắng | 18.939.273 | 24.000.000 | 5.060.727 |
So với tháng 10, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Wave Alpha tiêu chuẩn. Giá bán các mẫu xe Honda Wave Alpha tại các đại lý trong tháng 11/2023 có sự tăng nhẹ. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 4.757.091 - 5.140.727 đồng/xe.
Giá lăn bánh xe Wave Alpha 2023
Để sở hữu được chiếc Wave Alpha 2023, người tiêu dùng cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh như phí đăng ký xe, phí trước bạ, phí bảo hiểm, phí cấp biển số,…
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn = 17.859.273 + 357.185 + 2.000.000 + 70.000 + 150.000 = 20.436.458 đồng
Như vậy, giá lăn bánh xe Wave Alpha 2023 ở mỗi tỉnh thành sẽ không giống nhau, bởi phí trước bạ và phí cấp biển số khác nhau. Dưới đây là bảng giá lăn bánh Wave Alpha 2023 tham khảo:
Phiên bản (ĐVT: đồng) | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Đặc biệt | 17.859.273 | 20.436.458 |
Tiêu chuẩn | 18.742.909 | 21.320.094 |
Thông số kỹ thuật Honda Wave Alpha 2023
Honda Wave Alpha 2023được xem là mẫu xe được nhiều người lựa chọn trong phân khúc phổ thông. Bảng thông số kỹ thuật dòng xe Wave Alpha 2023 tham khảo:
Khối lượng | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12kW/7.500rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,90 l/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 8,44 N・m (5.500rmp) |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Giá mua xe máy Wave Alpha Cũ
Nếu không có đủ tài chính để mua một chiếc xe Wave Alpha mới, người tiêu dùng có thể tham khảo mua xe Wave Alpha cũ hoặc mua xe Wave Alpha trả góp. Giá xe cũ chỉ dao động khoảng 5 - 15 triệu tùy theo phiên bản từng năm.
Lưu ý: Giá xe máy được nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo.