Thứ năm 24/04/2025 09:58

Giá vàng hôm nay 30/03/2025: Chưa có dấu hiệu giảm nhiệt

Giá vàng hôm nay 30/03/2025; giá vàng trong nước và thế giới mới nhất; biến động giá vàng SJC, 9999, 24k, 18k của PNJ, DOJI trong ngày; dự báo giá vàng.

Các chuyên gia cho rằng nguyên nhân chính khiến vàng tăng giá là do nhiều người đang coi vàng như một nơi trú ẩn an toàn. Họ lo lắng về các vấn đề như thuế quan, thương mại và những bất ổn chính trị đang diễn ra trên toàn cầu. Khi mọi thứ trở nên khó đoán, vàng thường được xem là lựa chọn đáng tin cậy để bảo vệ tài sản.

Giá vàng hôm nay 30/03/2025

Tại thời điểm khảo sát lúc 4h ngày 30/03/2025, giá vàng hôm nay tiếp tục tăng, lập kỷ lục mới với hơn 100 triệu đồng. Cụ thể:

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) chốt phiên ở ngưỡng 98,4-100,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán so với hôm qua.

Giá vàng miếng DOJI lẻ hiện niêm yết ở mức 98,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 100,7 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 800.000 đồng/lượng mua vào và tăng 1,3 triệu đồng/lượng bán ra, so với kết phiên giao dịch liền trước.

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hiện đang mua vào 98,5 triệu đồng/lượng và bán ra 100,7 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán ra, so với phiên trước đó.

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng SJC mua vào 98 triệu đồng/lượng và bán ra 99,7 triệu đồng/lượng. Như vậy, so với phiên trước đó, giá vàng không đổi ở cả hai chiều mua và bán.

Giá vàng hôm nay 30/03/2025. Ảnh P.C

Bảng giá vàng hôm nay 30/03/2025 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 30/03/2025 (Triệu đồng) Chênh lệch (nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 98,4 100,4 +200 +200
Tập đoàn DOJI 98,4 100,7 +200 +500
Mi Hồng 98,5 99,7 - -
PNJ 98,4 100,7 +200 +500
Vietcombank Gold 100,4 -
Bảo Tín Minh Châu 98,5 100,7 +200

+500

Phú Quý 98,4 100,7

+100

+500

1. DOJI - Cập nhật: 24/04/2025 08:45 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN118,500 ▲2000K 121,500 ▲2000K
AVPL/SJC HCM118,500 ▲2000K 121,500 ▲2000K
AVPL/SJC ĐN118,500 ▲2000K 121,500 ▲2000K
Nguyên liêu 9999 - HN11,330 ▲100K 11,540 ▲100K
Nguyên liêu 999 - HN11,320 ▲100K 11,530 ▲100K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
TPHCM - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Hà Nội - PNJ113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Hà Nội - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Đà Nẵng - PNJ113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Đà Nẵng - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Miền Tây - PNJ113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Miền Tây - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - PNJ113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ113.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500 ▲2000K 121.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9113.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9113.500 ▲800K 116.800 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9113.500 ▲800K 116.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.380 ▲790K 115.880 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920112.670 ▲790K 115.170 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.440 ▲790K 114.940 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)79.650 ▲600K 87.150 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.510 ▲470K 68.010 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.910 ▲340K 48.410 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)103.860 ▲740K 106.360 ▲740K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.410 ▲490K 70.910 ▲490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.050 ▲520K 75.550 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.530 ▲540K 79.030 ▲540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.150 ▲300K 43.650 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.930 ▲260K 38.430 ▲260K
3. AJC - Cập nhật: 24/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,270 ▲150K 11,790 ▲150K
Trang sức 99.911,260 ▲150K 11,780 ▲150K
NL 99.9911,270 ▲150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,270 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,500 ▲150K 11,800 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,500 ▲150K 11,800 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,500 ▲150K 11,800 ▲150K
Miếng SJC Thái Bình11,850 ▲200K 12,150 ▲200K
Miếng SJC Nghệ An11,850 ▲200K 12,150 ▲200K
Miếng SJC Hà Nội11,850 ▲200K 12,150 ▲200K

Giá vàng thế giới hôm nay 30/03/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 3,083.39 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,28% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.868 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 96,1 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 4,3 triệu đồng/lượng.

Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua.

Dự báo về xu hướng giá vàng, theo chuyên gia phân tích thị trường tài chính Kyle Rodda của Capital, chính sách thương mại của Mỹ, chính sách tài khóa, địa chính trị và sự suy giảm tăng trưởng sẽ tiếp tục hỗ trợ thị trường vàng thế giới.

Ông dự báo 3.100 USD/ounce sẽ là cột mốc quan trọng tiếp theo của giá vàng thế giới.

Trong báo cáo hàng hóa mới nhất, các nhà phân tích tại Bank of America dự báo giá vàng trung bình sẽ vào khoảng 3.063 USD/ounce trong năm nay. Giá vàng sẽ tăng lên 3.350 USD/ounce vào năm 2026, tăng so với dự báo giá trung bình trước đó lần lượt là 2.750 USD/ounce và 2.625 USD/ounce.

Các nhà phân tích cũng cho biết, giá vàng thế giới có thể tăng lên 3.500 USD/ounce trong vòng hai năm tới. Tháng trước, Bank of America nhận định rằng thị trường vàng sẽ cần chứng kiến nhu cầu đầu tư tăng 10% để đạt 3.500 USD/ounce.

Trong khi đó, các nhà đầu tư cũng đang chuẩn bị tinh thần cho kế hoạch thuế quan của Tổng thống Trump, dự kiến được công bố vào ngày 2/4 sắp tới. Tổng thống Trump muốn áp thuế “có đi có lại” với các nước khác, điều mà nhiều người cho là sẽ đẩy giá cả tăng lên, gây áp lực cho kinh tế và làm căng thẳng thương mại thêm nóng. Chính sách này có thể khiến mọi thứ đắt đỏ hơn, ảnh hưởng đến túi tiền của người dân và khiến vàng càng được chú ý.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng hôm nay