Thứ sáu 09/05/2025 17:25

Giá vàng hôm nay 18/03/2025: Lại lên đỉnh, lại cao chót vót

Giá vàng hôm nay 18/03/2025; giá vàng trong nước và thế giới mới nhất; biến động giá vàng SJC, 9999, 24k, 18k của PNJ, DOJI trong ngày; dự báo giá vàng.

Giá vàng thế giới tăng mạnh hướng tới lập đỉnh lần thứ 15 trong năm 2025, trong khi giá vàng miếng SJC, vàng nhẫn cao ngất ngưởng. Từ đầu tháng 3 tới nay, giá vàng trong nước tăng tổng cộng gần 6 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 18/03/2025

Tại thời điểm khảo sát lúc 4h ngày 18/03/2025, giá vàng hôm nay trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), Tập đoàn DOJI, Bảo Tín Minh Châu đều niêm yết giá vàng ở mức 94,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 96,1 triệu đồng/lượng (bán ra). Giá vàng chiều nay tăng 500.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán so với kết phiên giao dịch hôm qua.

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng SJC mua vào 95,7 triệu đồng/lượng và bán ra 96,7 triệu đồng/lượng. Như vậy, so với phiên hôm qua, giá vàng tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và cả chiều bán.

Giá vàng hôm nay 18/03/2025. Ảnh P.C

Không chỉ vàng miếng, giá vàng nhẫn và vàng trang sức 99,99 các loại cũng duy trì ở vùng đỉnh lịch sử. Giá vàng nhẫn trơn 99,99 được Công ty SJC mua vào 94,7 triệu đồng/lượng, bán ra 96 triệu đồng/lượng, ổn định so với buổi sáng.

Công ty PNJ bán ra vàng nhẫn lên tới 96,5 triệu đồng; Bảo Tín Minh Châu tới 96,8 triệu đồng/lượng, cao hơn nhiều so với giá vàng miếng SJC. Cả giá vàng miếng lẫn vàng nhẫn đều đang được các doanh nghiệp duy trì ở mức cao nhất trong lịch sử.

Bảng giá vàng hôm nay 18/03/2025 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 18/03/2025 (Triệu đồng) Chênh lệch (nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 94,8 96,1 +500 +300
Tập đoàn DOJI 94,8 96,1 +500 +300
Mi Hồng 95,7 96,7 +200 +200
PNJ 94,8 96,1 +500 +300
Vietcombank Gold 96,1 +500
Bảo Tín Minh Châu 94,8 96,1 +500

+300

Phú Quý 94,8 96,1

+300

+300

1. DOJI - Cập nhật: 09/05/2025 11:13 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN118,200 ▼300K120,200 ▼300K
AVPL/SJC HCM118,200 ▼300K120,200 ▼300K
AVPL/SJC ĐN118,200 ▼300K120,200 ▼300K
Nguyên liêu 9999 - HN11,120 ▼260K11,400 ▼160K
Nguyên liêu 999 - HN11,110 ▼260K11,390 ▼160K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
TPHCM - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Hà Nội - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Hà Nội - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Đà Nẵng - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Miền Tây - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Miền Tây - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9113.300 ▼900K 115.800 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.180 ▼900K 115.680 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920112.470 ▼900K 114.970 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.240 ▼890K 114.740 ▼890K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)79.500 ▼680K 87.000 ▼680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.390 ▼530K 67.890 ▼530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.820 ▼380K 48.320 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)103.670 ▼830K 106.170 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.290 ▼550K 70.790 ▼550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.920 ▼590K 75.420 ▼590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.390 ▼620K 78.890 ▼620K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.080 ▼330K 43.580 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.860 ▼300K 38.360 ▼300K
3. AJC - Cập nhật: 09/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,240 ▼50K 11,690 ▼50K
Trang sức 99.911,230 ▼50K 11,680 ▼50K
NL 99.9911,050 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,050 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,450 ▼50K 11,750 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,450 ▼50K 11,750 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,450 ▼50K 11,750 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình11,820 ▼30K 12,020 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An11,820 ▼30K 12,020 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội11,820 ▼30K 12,020 ▼30K

Giá vàng thế giới hôm nay 18/03/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,995.81 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,26% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.768 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 93 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 3,1 triệu đồng/lượng.

Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Cập nhật giá vàng tại Phú Quý lúc 08:33 18/03/2025
Loại vàng

Mua vào

(VNĐ/Chỉ)

Bán ra

(VNĐ/Chỉ)

Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý 9,580,000 9,740,000

Giá vàng Miếng SJC

9,540,000 9,690,000
Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng hôm nay