Giá vàng hôm nay 05/02/2025: Bất ngờ sụt giảm
Giá vàng hôm nay 05/02/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 05/02/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng miếng SJC được Công ty SJC niêm yết chiều mua vào là 87,6 triệu đồng/lượng, bán ra 90,1 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng chiều mua vào và tăng 300.000 đồng mỗi lượng bán ra so với hôm qua.
Trong đó, giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 87,6 triệu đồng/lượng mua vào và 90,1 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua - tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 87,6-89 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng giảm mạnh 600.000 đồng/lượng chiều mua - giảm mạnh 800.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,6-90,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua - tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,6-90,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua - tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán so với hôm qua.
Riêng giá vàng miếng PNJ vẫn giữ nguyên cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Giá vàng hôm nay 05/02/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 05/02/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 05/02/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 87,6 | 90,1 | -200 | +300 |
Tập đoàn DOJI | 87,6 | 90,1 | -200 | +300 |
Mi Hồng | 87,6 | 89 | -600 | -800 |
PNJ | 87,8 | 90,1 | - | - |
Vietcombank Gold | 90,1 | +300 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 87,6 | 90,1 | -200 | +300 |
Phú Quý | 87,6 | 90,1 | -200 | +300 |
1. DOJI - Cập nhật: 14/05/2025 11:38 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 118,000 ▼500K | 120,000 ▼500K |
AVPL/SJC HCM | 118,000 ▼500K | 120,000 ▼500K |
AVPL/SJC ĐN | 118,000 ▼500K | 120,000 ▼500K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,970 ▼50K | 11,250 ▼50K |
Nguyên liêu 999 - HN | 10,960 ▼50K | 11,240 ▼50K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 113.000 | 115.500 |
TPHCM - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Hà Nội - PNJ | 113.000 | 115.500 |
Hà Nội - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Đà Nẵng - PNJ | 113.000 | 115.500 |
Đà Nẵng - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Miền Tây - PNJ | 113.000 | 115.500 |
Miền Tây - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 113.000 | 115.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 113.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 118.000 ▼500K | 120.000 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 113.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 113.000 | 115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 113.000 | 115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 112.800 | 115.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 112.690 | 115.190 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 111.980 | 114.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 111.750 | 114.250 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 79.130 | 86.630 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 60.100 | 67.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 40.620 | 48.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 103.220 | 105.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 62.980 | 70.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 67.600 | 75.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 71.050 | 78.550 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.890 | 43.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.700 | 38.200 |
3. AJC - Cập nhật: 14/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,090 | 11,540 |
Trang sức 99.9 | 11,080 | 11,530 |
NL 99.99 | 10,750 ▼100K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,750 ▼100K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,300 | 11,600 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,300 | 11,600 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,300 | 11,600 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,800 ▼50K | 12,000 ▼50K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,800 ▼50K | 12,000 ▼50K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,800 ▼50K | 12,000 ▼50K |
Giá vàng thế giới hôm nay 05/02/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,842.41 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,99% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.598 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 87,7 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là khoảng 2,4 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý | 88,300,000 | 90,700,000 |
Giá vàng Miếng SJC | 88,000,000 | 91,000,000 |