Giá vàng chiều nay 25/11/2024: Vàng "quay xe" giảm nhẹ Giá vàng hôm nay 26/11/2024: Vàng thế giới và trong nước đồng loạt giảm Giá vàng miếng, giá vàng nhẫn giảm mạnh |
Tại thời điểm khảo sát lúc 15h ngày 26/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá mua - bán vàng miếng ở mức 82,8 - 85,3 triệu đồng/lượng, giảm 1,8 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,3 triệu đồng/lượng bán so với phiên trước.
Cùng nhịp giảm 1,8 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,3 triệu đồng/lượng bán so với phiên trước, hiện Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI điều chỉnh giá vàng miếng SJC ở mức 82,8 - 85,3 triệu đồng/lượng (mua – bán).
Tương tự, với mức giảm 1,8 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,3 triệu đồng/lượng chiều bán so với phiên trước, vàng miếng SJC tạiBảo Tín Minh Châu và Phú Quý niêm yết giá mua - bán ở ngưỡng 82,8 – 85,3 triệu đồng/lượng.
Tại PNJ, giá mua - bán vàng miếng SJC ở mức 83,1 - 84,6 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,2 triệu đồng/lượng chiều bán so với phiên trước.
Một số ngân hàng trong nhóm Big4 hiện cũng đã điều chỉnh giá bán vàng miếng tăng theo thị trường chung. Đơn cử như VietinBank, Vietcombank, BIDV điều chỉnh giảm 1,3 triệu đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước, xuống mức 85,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 2.628 USD/ounce, giảm mạnh 43 USD/ounce so với phiên trước. Mức giá này tương đương gần 81 triệu đồng/lượng khi quy đổi theo tỷ giá USD tại Vietcombank, thấp hơn thương hiệu SJC 4,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng chiều nay ngày 26/11/2024. Ảnh minh họa |
Giá vàng thế giới lao dốc mạnh trong phiên giao dịch gần đây, nối tiếp đà giảm 3,4% trước đó. Sự giảm nhiệt căng thẳng Trung Đông đã làm giảm nhu cầu vàng như tài sản trú ẩn an toàn. Thêm vào đó, đồng USD tăng giá sau khi Tổng thống Trump tuyên bố kế hoạch áp thuế mới lên hàng nhập khẩu từ Mexico, Canada và Trung Quốc.
Việc đề cử ông Scott Bessent làm Bộ trưởng Tài chính cũng tác động tiêu cực đến giá vàng. Hiện các nhà đầu tư đang chờ đợi biên bản cuộc họp tháng 11 của Fed để có thêm thông tin về định hướng chính sách tiền tệ, từ đó ảnh hưởng đến giá vàng.
1. DOJI - Cập nhật: 27/12/2024 13:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,700 | 84,700 |
AVPL/SJC HCM | 82,700 | 84,700 |
AVPL/SJC ĐN | 82,700 | 84,700 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,900 | 84,100 |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,800 | 84,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,700 | 84,700 |
2. PNJ - Cập nhật: 28/12/2024 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.800 | 84.700 |
TPHCM - SJC | 82.700 | 84.700 |
Hà Nội - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Hà Nội - SJC | 82.700 | 84.700 |
Đà Nẵng - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Đà Nẵng - SJC | 82.700 | 84.700 |
Miền Tây - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Miền Tây - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.700 | 84.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.620 | 84.420 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.760 | 83.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.500 | 77.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.130 | 63.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.210 | 57.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.680 | 55.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.300 | 51.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.180 | 49.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.900 | 35.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.440 | 31.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.640 | 28.040 |
3. AJC - Cập nhật: 27/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,280 | 8,470 |
Trang sức 99.9 | 8,270 | 8,460 |
NL 99.99 | 8,290 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,270 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,370 | 8,480 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,370 | 8,480 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,370 | 8,480 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,270 | 8,470 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,270 | 8,470 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,270 | 8,470 |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |