Thứ hai 21/04/2025 09:20

Giá vàng chiều nay 11/12/2024: Vàng thế giới chạm đỉnh 2 tuần

Giá vàng chiều nay 11/12/2024: Giá vàng đã tăng lên mức đỉnh điểm trong 2 tuần, được hỗ trợ bởi căng thẳng địa chính trị leo thang và kỳ vọng cắt giảm lãi suất.

Giá vàng chiều nay 11/12/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 13h ngày 11/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng miếng SJC ghi nhận mức tăng mạnh, chạm mốc cao nhất trong vòng một tháng. Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC mua vào ở mức 84,6 triệu đồng/lượng và giá bán ra 87,1 triệu đồng/lượng, tăng tới 1,5 triệu đồng/lượng so với ngày trước đó. Đây là đợt tăng giá mạnh nhất trong nhiều tuần qua.

Tương tự, Công ty PNJ và DOJI đưa ra mức giá tương tự như SJC. Trong khi đó, tại các ngân hàng, giá vàng có sự khác biệt. Eximbank niêm yết giá mua vào là 85,1 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 87,1 triệu đồng/lượng. Sacombank áp dụng mức giá thấp hơn, mua vào 84 triệu đồng/lượng và bán ra 86 triệu đồng/lượng.

Giá vàng chiều nay 11/12/2024. Ảnh P.C

Về vàng nhẫn trong nước sáng nay được điều chỉnh tăng mạnh theo giá vàng thế giới. Cụ thể, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI nâng giá vàng nhẫn 9999 lên mức 84,8-85,8 triệu đồng/lượng (mua - bán), tăng 900.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với mức chốt hôm qua.

Trong khi đó, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá vàng nhẫn loại 1-5 chỉ lên mức 84,3-85,8 triệu đồng/lượng (mua - bán), tăng 800.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và đắt hơn 1 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra so với kết phiên hôm qua.

1. DOJI - Cập nhật: 21/04/2025 08:33 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
AVPL/SJC HCM115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
AVPL/SJC ĐN115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
Nguyên liêu 9999 - HN11,230 ▲300K 11,510 ▲250K
Nguyên liêu 999 - HN11,220 ▲300K 11,500 ▲250K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
TPHCM - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Hà Nội - PNJ112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Hà Nội - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Đà Nẵng - PNJ112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Đà Nẵng - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Miền Tây - PNJ112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Miền Tây - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - PNJ112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ112.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - SJC115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9112.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9112.000 ▲2500K 114.500 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999111.890 ▲2500K 114.390 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920111.180 ▲2480K 113.680 ▲2480K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99110.960 ▲2480K 113.460 ▲2480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)78.530 ▲1880K 86.030 ▲1880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)59.630 ▲1460K 67.130 ▲1460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.280 ▲1040K 47.780 ▲1040K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)102.480 ▲2290K 104.980 ▲2290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)62.500 ▲1530K 70.000 ▲1530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.080 ▲1630K 74.580 ▲1630K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)70.510 ▲1700K 78.010 ▲1700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)35.590 ▲940K 43.090 ▲940K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.440 ▲830K 37.940 ▲830K
3. AJC - Cập nhật: 21/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9910,970 ▲150K 11,590 ▲250K
Trang sức 99.910,960 ▲150K 11,580 ▲250K
NL 99.9910,970 ▲150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình10,970 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
Miếng SJC Thái Bình11,500 ▲300K 11,700 ▲300K
Miếng SJC Nghệ An11,500 ▲300K 11,700 ▲300K
Miếng SJC Hà Nội11,500 ▲300K 11,700 ▲300K

Giá vàng thế giới chiều nay 11/12/2024

giảm lãi suất

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng