Thứ ba 13/05/2025 11:53

Dự báo giá vàng ngày mai 07/03/2025: Đà tăng chưa dừng lại

Dự báo giá vàng ngày mai; giá vàng trong nước và thế giới mới nhất; biến động giá vàng SJC, 9999, 24k, 18k của PNJ, DOJI trong ngày; giá vàng hôm nay.

Dự báo giá vàng ngày mai 07/03/2025: Giá vàng thế giới tiếp tục được hỗ trợ khi chỉ số US Dollar Index giảm 1,2% xuống mức thấp nhất kể từ tháng 11, trong khi, giá vàng nhẫn trong nước neo ở đỉnh cao nhất lịch sử 93 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 06/03/2025

Chốt phiên giao dịch ngày 06/03/2025, giá vàng thế giới và giá vàng trong nước có xu hướng đứng yên và giảm nhẹ.

Cụ thể, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), Tập đoàn DOJI cùng niêm yết giá vàng miếng ở mức 90,7 - 92,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), không thay đổi so với phiên trước. Chênh lệch giữa hai chiều mua và bán là 2 triệu đồng.

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng SJC mua vào 91,1 triệu đồng/lượng và bán ra 92,5 triệu đồng/lượng. Như vậy, so với phiên hôm qua, giá vàng giảm 40.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 20.000 đồng/lượng chiều bán ra.

Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng SJC ở mức 90,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 92,7 triệu đồng/lượng (bán ra). Mức giá này giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và không đổi ở chiều bán so với ngày hôm qua.

Giá vàng SJC Phú Quý hiện đang niêm yết ở mức 91,5-93 triệu đồng/lượng ở hai chiều mua vào và bán ra, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra.

Dự báo giá vàng ngày mai 07/03/2025. Ảnh minh họa

Không chỉ có vàng miếng SJC, vàng nhẫn của các thương hiệu cũng có xu hướng giảm nhẹ.

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) giảm giá vàng nhẫn loại 1-5 chỉ về mức 90,7-92,6 triệu đồng/lượng (mua - bán), giảm 300.000 đồng mỗi lượng ở cả chiều mua và bán so với sáng nay.

Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI chiều nay niêm yết giá mua - bán vàng nhẫn 9999 ở mức 91,4-93 triệu đồng/lượng, giảm 450.000 đồng mỗi lượng ở chiều mua vào và hạ 300.000 đồng mỗi lượng ở chiều bán ra so với trưa nay.

1. DOJI - Cập nhật: 13/05/2025 08:29 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC HCM117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC ĐN117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
Nguyên liêu 9999 - HN10,97011,250
Nguyên liêu 999 - HN10,96011,240
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ112.500115.000
TPHCM - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Hà Nội - PNJ112.500115.000
Hà Nội - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ112.500115.000
Đà Nẵng - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Miền Tây - PNJ112.500115.000
Miền Tây - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ112.500115.000
Giá vàng nữ trang - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ112.500
Giá vàng nữ trang - SJC118.000 ▲800K 120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9112.500115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9112.500115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9112.300114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999112.190114.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920111.480113.980
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99111.250113.750
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)78.75086.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)59.81067.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.41047.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)102.760105.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)62.68070.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.27074.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)70.71078.210
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)35.70043.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.53038.030
3. AJC - Cập nhật: 13/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,04011,490
Trang sức 99.911,03011,480
NL 99.9910,800 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình10,800 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,25011,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,25011,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,25011,550
Miếng SJC Thái Bình11,800 ▲100K 12,000 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An11,800 ▲100K 12,000 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội11,800 ▲100K 12,000 ▲80K

Dự báo giá vàng ngày mai 07/03/2025

Theo Reuters, g

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng hôm nay