Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 12/9

Giá vàng thế giới sụt giảm sau một phiên tăng dựng đứng lên sát đỉnh cao lịch sử trước đó. Trong nước, vàng SJC 9999 đứng nguyên, trong khi vàng nhẫn tăng.
Giá vàng hôm nay 11/9/2024: Vàng trên mốc 2.500 USD trước cuộc họp quan trọng của Fed Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 11/9 Giá vàng hôm nay 12/9/2024: Giá vàng giảm khi lạm phát Hoa Kỳ tăng

Tính đến thời điểm khảo sát lúc 8 giờ ngày 12/9, giá vàng miếng tại một số công ty được niêm yết như sau:

Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC niêm yết giá vàng mua vào 78,5 triệu đồng/lượng; giá bán ra là 80,5 triệu đồng/lượng, ngang bằng với giá mua vào và bán ra những phiên trước. Chênh lệch giá mua - bán vàng SJC vẫn đang duy trì ở mức 2 triệu đồng/lượng.

Giá vàng tại Tập đoàn DOJI thời điểm hiện tại cũng niêm yết ở mức 78,5 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), không có thay đổi giá mua vào và bán ra so với cuối phiên giao dịch ngày 10/9. Biên độ chênh lệch giữa giá mua với giá bán vẫn đang là 2 triệu đồng/lượng.

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 12/9
Giá vàng nhẫn tăng. Ảnh P.C

Đối với vàng nhẫn, giá vàng SJC 9999 niêm yết lần lượt ở mức 77,4 triệu đồng/lượng mua vào và 78,65 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 150.000 đồng ở cả chiều mua và bán. DOJI tại thị trường Hà Nội và TP Hồ Chí Minh cũng điều chỉnh tăng 150.000 đồng ở cả 2 chiều lên lần lượt 77,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,65 triệu đồng/lượng bán ra. Giá mua và giá bán vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 77,5 triệu đồng/lượng và 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng ở cả 2 chiều.

Giá vàng nhẫn tròn trơn của Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mốc 77,48 triệu đồng/lượng mua vào và 78,63 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 150.000 đồng ở cả 2 chiều. Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn mức 77,45 triệu đồng/lượng và bán ra mức 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng so với rạng sáng qua.

1. DOJI - Cập nhật: 29/04/2025 11:22 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN119,300 ▲1800K 121,300 ▲1800K
AVPL/SJC HCM119,300 ▲1800K 121,300 ▲1800K
AVPL/SJC ĐN119,300 ▲1800K 121,300 ▲1800K
Nguyên liêu 9999 - HN11,380 ▲150K 11,560 ▲150K
Nguyên liêu 999 - HN11,370 ▲150K 11,550 ▲150K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
TPHCM - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Hà Nội - PNJ114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Hà Nội - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Đà Nẵng - PNJ114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Đà Nẵng - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Miền Tây - PNJ114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Miền Tây - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Giá vàng nữ trang - PNJ114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ114.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - SJC119.300 ▲1800K 121.300 ▲1800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9114.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9114.000 ▲1500K 117.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9114.000 ▲1500K 116.500 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.880 ▲1490K 116.380 ▲1490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920113.170 ▲1490K 115.670 ▲1490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.940 ▲1490K 115.440 ▲1490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)80.030 ▲1130K 87.530 ▲1130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.800 ▲870K 68.300 ▲870K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)41.110 ▲620K 48.610 ▲620K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)104.310 ▲1370K 106.810 ▲1370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.720 ▲920K 71.220 ▲920K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.380 ▲980K 75.880 ▲980K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.870 ▲1020K 79.370 ▲1020K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.340 ▲560K 43.840 ▲560K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)31.100 ▲500K 38.600 ▲500K
3. AJC - Cập nhật: 29/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,220 ▲50K 11,740 ▲50K
Trang sức 99.911,210 ▲50K 11,730 ▲50K
NL 99.9911,220 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,220 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình11,930 ▲180K 12,130 ▲180K
Miếng SJC Nghệ An11,930 ▲180K 12,130 ▲180K
Miếng SJC Hà Nội11,930 ▲180K 12,130 ▲180K

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 12/9
Cập nhật giá vàng SJC, vàng nhẫn, vàng trang sức, vàng thế giới.

Trong khi đó, theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.511,64 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 4,98 USD so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 73,495 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là hơn 5 triệu đồng/lượng.

Ngọc Hưng
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Kém Bình thường ★ ★ Hứa hẹn ★★★ Tốt ★★★★ Rất tốt ★★★★★
Bài viết cùng chủ đề: giá vàng thế giới