05:00 | 29/04/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/4/2025: Biến động trái chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/4/2025: Đồng Yen Nhật giảm nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/4/2025: Liệu có tiếp đà tăng? |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 29/4/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 29/4/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 174,59 VND/JPY và tỷ giá bán là 185,68 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 177,11 VND/JPY và 186,81 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 176,99 VND/JPY và 185,22 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 176,64 VND/JPY và 184,69 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 178,04 VND/JPY và 184,52 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 178,25 VND/JPY và 185,27 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 174,5 VND/JPY và 187,1 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 176,31 VND/JPY ở chiều mua và 186,67 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 176,75 VND/JPY và chiều bán là 185,55 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5 giờ sáng ngày 29/4/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||
Ngân hàng | Mua | Bán |
Vietcombank | 174,59 | 185,68 |
VietinBank | 177,11 | 186,81 |
BIDV | 176,99 | 185,22 |
Agribank | 176,64 | 184,69 |
Eximbank | 178,04 | 184,52 |
Sacombank | 178,25 | 185,27 |
Techcombank | 174,5 | 187,1 |
NCB | 176,31 | 186,67 |
HSBC | 176,75 | 184,55 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 182,46 | 183,66 |
1. BIDV - Cập nhật: 29/04/2025 10:04 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,800 | 25,800 | 26,160 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,768 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,768 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,405 | 34,498 | 35,421 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,289 | 3,299 | 3,400 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,083 | 31,180 | 32,048 |
Yên Nhật | JPY | 178.74 | 179.06 | 187.08 |
Baht Thái Lan | THB | 743.66 | 752.85 | 805.48 |
Dollar Australia | AUD | 16,443 | 16,502 | 16,951 |
Dollar Canada | CAD | 18,507 | 18,566 | 19,068 |
Dollar Singapore | SGD | 19,514 | 19,575 | 20,193 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,658 | 2,752 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,899 | 4,034 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,468 | 2,556 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,532 | 3,628 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,139 | 15,279 | 15,731 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.77 | 17.49 | 18.78 |
Euro | EUR | 29,149 | 29,173 | 30,414 |
Dollar Đài Loan | TWD | 726.92 | - | 879.36 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,605.16 | - | 6,322.94 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,809.34 | 7,167.29 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,469 | 87,688 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Sacombank - Cập nhật: 20/11/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25810 | 25810 | 26180 |
AUD | AUD | 16343 | 16443 | 17009 |
CAD | CAD | 18430 | 18530 | 19086 |
CHF | CHF | 31230 | 31260 | 32145 |
CNY | CNY | 0 | 3527.6 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1140 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3965 | 0 |
EUR | EUR | 29194 | 29294 | 30169 |
GBP | GBP | 34397 | 34447 | 35560 |
HKD | HKD | 0 | 3358 | 0 |
JPY | JPY | 179.71 | 180.21 | 186.72 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6161 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2507 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15298 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 434 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2711 | 0 |
SGD | SGD | 19460 | 19590 | 20319 |
THB | THB | 0 | 724.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 796 | 0 |
XAU | XAU | 11700000 | 11700000 | 12200000 |
XBJ | XBJ | 10500000 | 10500000 | 12200000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 29/4/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 29/4/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 182,46 VND/JPY và chiều bán là 183,66 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật đột ngột mất giá. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Giới đầu tư đang giảm kỳ vọng vào khả năng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) tiếp tục tăng lãi suất trong ngắn hạn, do lo ngại các mức thuế mới của Mỹ có thể khiến GDP Nhật Bản giảm 0,5%. Tuy nhiên, với lạm phát duy trì trên 2% và mức tăng lương mạnh mẽ từ các doanh nghiệp lớn, BoJ vẫn còn dư địa để thắt chặt chính sách tiền tệ trong năm 2025, củng cố triển vọng tăng giá cho đồng Yên.
Bên cạnh đó, dữ liệu mới công bố cho thấy chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tokyo trong tháng 4 tăng 3,4% so với cùng kỳ năm trước, vượt dự báo 3,2% và cao hơn đáng kể mức 2,4% của kỳ trước. Diễn biến này tiếp tục củng cố kỳ vọng rằng BoJ sẽ duy trì lộ trình tăng lãi suất trong thời gian tới.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank
|
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-2942025-dot-ngot-mat-gia-385353.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.