05:00 | 28/02/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/2/2025: Đồng Yen tiếp đà tăng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/2/2025: Biến động trái chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/2/2025: Duy trì đà tăng |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 28/2/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 28/2/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 165,26 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,76 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 167,44 VND/JPY và 174,94 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 167,68 VND/JPY và 175,52 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 167,11 VND/JPY và 175,12 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 167,80 VND/JPY và 173,66 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 168,24 VND/JPY và 175,25 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 163,72 VND/JPY và 176,23 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 166,56 VND/JPY ở chiều mua và 174,85 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 167,01 VND/JPY và chiều bán là 174,38 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 28/2/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||
Ngân hàng | Mua | Bán |
Vietcombank | 165,26 | 175,76 |
VietinBank | 167,44 | 174,94 |
BIDV | 167,68 | 175,52 |
Agribank | 167,11 | 175,12 |
Eximbank | 167,80 | 173,66 |
Sacombank | 168,24 | 175,25 |
Techcombank | 163,72 | 176,23 |
NCB | 166,56 | 174,85 |
HSBC | 167,01 | 174,38 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 170,9 | 171,77 |
1. BIDV - Cập nhật: 26/04/2025 08:17 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,840 | 25,840 | 26,200 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,806 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,806 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,194 | 34,286 | 35,198 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,294 | 3,304 | 3,405 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,966 | 31,062 | 31,915 |
Yên Nhật | JPY | 177.39 | 177.71 | 185.69 |
Baht Thái Lan | THB | 739.71 | 748.85 | 801.18 |
Dollar Australia | AUD | 16,404 | 16,463 | 16,916 |
Dollar Canada | CAD | 18,522 | 18,582 | 19,085 |
Dollar Singapore | SGD | 19,445 | 19,505 | 20,126 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,636 | 2,739 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,894 | 4,029 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,447 | 2,540 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,532 | 3,629 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,172 | 15,313 | 15,763 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.79 | 17.51 | 18.82 |
Euro | EUR | 29,115 | 29,138 | 30,380 |
Dollar Đài Loan | TWD | 721.86 | - | 873.86 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,558.71 | - | 6,274.65 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,819.9 | 7,178.24 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,586 | 87,810 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Sacombank - Cập nhật: 03/09/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25835 | 25835 | 26210 |
AUD | AUD | 16281 | 16381 | 16957 |
CAD | CAD | 18421 | 18521 | 19078 |
CHF | CHF | 31023 | 31053 | 31927 |
CNY | CNY | 0 | 3534.1 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1140 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3965 | 0 |
EUR | EUR | 29113 | 29213 | 30089 |
GBP | GBP | 34136 | 34186 | 35294 |
HKD | HKD | 0 | 3358 | 0 |
JPY | JPY | 178.01 | 178.51 | 185.07 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6161 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2507 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15302 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 434 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2711 | 0 |
SGD | SGD | 19393 | 19523 | 20258 |
THB | THB | 0 | 720.2 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 796 | 0 |
XAU | XAU | 11850000 | 11850000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 11400000 | 11400000 | 12050000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 28/2/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 28/2/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 170,9 VND/JPY và chiều bán là 171,77 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật tăng, giảm trái chiều. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Nhà đầu tư tin rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ tiếp tục tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát đang tăng nhanh tại Nhật Bản. Điều này giúp đồng Yen giữ được phần nào sức mạnh, dù trước đó Thống đốc BoJ Kazuo Ueda đã gợi ý về việc có thể mua thêm trái phiếu chính phủ để hỗ trợ nền kinh tế.
Tuy nhiên, việc Donald Trump đề xuất tăng thuế nhập khẩu và tâm lý thị trường lạc quan có thể làm giảm nhu cầu mua vào JPY. Đồng thời, USD được hỗ trợ bởi lợi suất trái phiếu Mỹ tăng, giúp cặp USD/JPY giữ trên mức 149,00. Các nhà giao dịch đang chờ đợi dữ liệu kinh tế Mỹ sắp công bố vào thứ Năm và các bài phát biểu từ Cục Dự trữ Liên bang (Fed) để tìm manh mối về xu hướng tiếp theo của thị trường.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank
|
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-2822025-tang-giam-trai-chieu-375977.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.