05:00 | 21/02/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 18/2/2025: Bật tăng mạnh Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 19/2/2025: Tiếp đà tăng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/2/2025: Biến động trái chiều |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 21/2/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 21/2/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 164,20 VND/JPY và tỷ giá bán là 174,64 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 165,78 VND/JPY và 175,48 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 166,74 VND/JPY và 174,51 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 165,19 VND/JPY và 173,15 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 167,23 VND/JPY và 173,07 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 166,82 VND/JPY và 173,83 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 163,16 VND/JPY và 175,68 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 162,12 VND/JPY ở chiều mua và 170,46 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 165,17 VND/JPY và chiều bán là 172,45 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 21/2/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||
Ngân hàng | Mua | Bán |
Vietcombank | 164,20 | 174,64 |
VietinBank | 165,78 | 175,48 |
BIDV | 166,74 | 174,51 |
Agribank | 165,19 | 173,15 |
Eximbank | 167,23 | 173,07 |
Sacombank | 166,82 | 173,83 |
Techcombank | 163,16 | 175,68 |
NCB | 162,12 | 170,46 |
HSBC | 165,17 | 172,45 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 169,11 | 170,31 |
1. BIDV - Cập nhật: 25/04/2025 13:37 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,869 | 25,869 | 26,195 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,834 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,834 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,155 | 34,248 | 35,106 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,298 | 3,308 | 3,403 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,856 | 30,951 | 31,778 |
Yên Nhật | JPY | 177.61 | 177.93 | 185.62 |
Baht Thái Lan | THB | 741.42 | 750.58 | 802.7 |
Dollar Australia | AUD | 16,440 | 16,500 | 16,926 |
Dollar Canada | CAD | 18,514 | 18,573 | 19,051 |
Dollar Singapore | SGD | 19,477 | 19,537 | 20,131 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,659 | 2,749 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,890 | 4,019 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,454 | 2,536 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,537 | 3,628 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,215 | 15,356 | 15,787 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.86 | 17.58 | 18.85 |
Euro | EUR | 29,076 | 29,099 | 30,297 |
Dollar Đài Loan | TWD | 723.49 | - | 874.69 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,562.41 | - | 6,266.28 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,827.91 | 7,177.26 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,612 | 87,774 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Sacombank - Cập nhật: 08/12/2003 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25820 | 25820 | 26180 |
AUD | AUD | 16242 | 16342 | 16913 |
CAD | CAD | 18385 | 18485 | 19039 |
CHF | CHF | 30932 | 30962 | 31851 |
CNY | CNY | 0 | 3534.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1140 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3965 | 0 |
EUR | EUR | 29077 | 29177 | 30050 |
GBP | GBP | 34100 | 34150 | 35260 |
HKD | HKD | 0 | 3358 | 0 |
JPY | JPY | 178.18 | 178.68 | 185.23 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6161 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2507 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15287 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 434 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2711 | 0 |
SGD | SGD | 19397 | 19527 | 20258 |
THB | THB | 0 | 719.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 796 | 0 |
XAU | XAU | 11850000 | 11850000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 11400000 | 11400000 | 12050000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 21/2/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 21/2/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 169,11 VND/JPY và chiều bán là 170,31 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật bật tăng mạnh mẽ. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Giới đầu tư đang theo dõi sát sao các động thái từ Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sau khi Thống đốc Kazuo Ueda và Phó Thống đốc Himino đưa ra nhận định về khả năng điều chỉnh lãi suất trong thời gian tới. Các quan chức của BoJ cho rằng ngân hàng trung ương sẽ xem xét tăng lãi suất nếu các yếu tố kinh tế và lạm phát diễn biến phù hợp với dự báo. Trong khi đó, thành viên BoJ Hajime Takata nhấn mạnh rằng chính sách tiền tệ cần được điều chỉnh dần dần nhằm hạn chế rủi ro lạm phát kéo dài.
Bên cạnh đó, dữ liệu tăng trưởng kinh tế quý IV của Nhật Bản cho thấy nền kinh tế đang có sự phục hồi mạnh mẽ. Điều này càng củng cố thêm kỳ vọng rằng BoJ sẽ tiến tới các biện pháp thắt chặt chính sách tiền tệ để kiểm soát lạm phát. Lợi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản kỳ hạn 10 năm cũng đã đạt mức cao nhất kể từ năm 2010, tạo thêm động lực cho sự tăng giá của đồng Yen khi dòng vốn đầu tư dịch chuyển sang các tài sản có lợi suất cao hơn.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank
|
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-2122025-bat-tang-manh-me-374886.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.