06:00 | 05/02/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/1/2025: Đồng Yen trượt giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/2/2025: Bất ngờ tăng mạnh Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/2/2025: Tiếp đà tăng |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 5/2/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 5/2/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,59 VND/JPY và tỷ giá bán là 166,55 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 157,92 VND/JPY và 167,62 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 157,98 VND/JPY và 166,59 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,75 VND/JPY và 166,43 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 159,35 VND/JPY và 165,19 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 159,13 VND/JPY và 166,14 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 155,66 VND/JPY và 168,14 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 156,27 VND/JPY ở chiều mua và 164,53 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 159,02 VND/JPY và chiều bán là 166,03 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 5/2/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 5/2/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 156,59 | 166,55 | - | - |
VietinBank | 157,92 | 167,62 | - | - |
BIDV | 157,98 | 166,59 | - | - |
Agribank | 158,75 | 166,43 | - | - |
Eximbank | 159,35 | 165,19 | - | - |
Sacombank | 159,13 | 166,14 | - | - |
Techcombank | 155,66 | 168,14 | - | - |
NCB | 156,27 | 164,55 | - | - |
HSBC | 159,02 | 166,03 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 162,91 | 164,11 | - | - |
1. BIDV - Cập nhật: 21/04/2025 15:18 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,700 | 25,700 | 26,060 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,672 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,672 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,226 | 34,318 | 35,228 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,275 | 3,285 | 3,385 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,600 | 31,698 | 32,587 |
Yên Nhật | JPY | 180.2 | 180.52 | 188.59 |
Baht Thái Lan | THB | 745.03 | 754.23 | 807.01 |
Dollar Australia | AUD | 16,392 | 16,451 | 16,902 |
Dollar Canada | CAD | 18,498 | 18,557 | 19,056 |
Dollar Singapore | SGD | 19,531 | 19,592 | 20,212 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,674 | 2,768 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,933 | 4,069 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,445 | 2,531 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,513 | 3,609 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,214 | 15,356 | 15,808 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.96 | - | 19 |
Euro | EUR | 29,403 | 29,427 | 30,686 |
Dollar Đài Loan | TWD | 720.96 | - | 872.84 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,536.18 | - | 6,245.4 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,781.86 | 7,138.75 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,281 | 87,521 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Agribank - Cập nhật: 21/04/2025 23:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,700 | 25,720 | 26,060 |
EUR | EUR | 29,244 | 29,361 | 30,452 |
GBP | GBP | 34,008 | 34,145 | 35,117 |
HKD | HKD | 3,270 | 3,283 | 3,390 |
CHF | CHF | 31,496 | 31,622 | 32,544 |
JPY | JPY | 179.63 | 180.35 | 187.93 |
AUD | AUD | 16,241 | 16,306 | 16,835 |
SGD | SGD | 19,514 | 19,592 | 20,127 |
THB | THB | 760 | 763 | 797 |
CAD | CAD | 18,425 | 18,499 | 19,017 |
NZD | NZD | 15,221 | 15,730 | |
KRW | KRW | 17.46 | 19.26 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 5/2/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 5/2/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 162,91 VND/JPY và chiều bán là 164,11 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật quay đầu giảm. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Việc Trump trì hoãn áp thuế lên Canada và Mexico làm giảm nhu cầu đối với đồng Yen - vốn được xem là tài sản an toàn. Bên cạnh đó, nhà đầu tư cũng lo ngại rằng Nhật Bản có thể trở thành mục tiêu tiếp theo của các chính sách thuế quan từ Mỹ, càng gây áp lực lên JPY.
Dù vậy, đồng Yen Nhật có thể không giảm quá mạnh, vì thị trường kỳ vọng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ tiếp tục tăng lãi suất. Điều này trái ngược với dự đoán rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất hai lần trong năm nay. Sự thu hẹp khoảng cách lãi suất giữa Nhật Bản và Mỹ giúp hạn chế mức giảm của JPY, khiến tỷ giá USD/JPY chưa thể vượt xa mức 155.50.
Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản Katsunobu Kato cũng cho biết chính phủ đang theo dõi tác động của chính sách thuế của Trump lên đồng Yen, giữa lo ngại về ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế.
Đồng thời, một báo cáo của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản cho thấy các thành viên hội đồng quản trị đồng thuận rằng BoJ sẽ tiếp tục tăng lãi suất nếu nền kinh tế và lạm phát duy trì ổn định.
Thêm vào đó, lạm phát lõi tại Tokyo - chỉ số quan trọng để đo giá tiêu dùng - đã tăng nhanh nhất trong gần một năm, củng cố niềm tin rằng BoJ sẽ nâng lãi suất thêm nữa.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank
|
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-522025-quay-dau-giam-372262.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.