Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/1/2025: Đồng Yen mất giá

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/1/2025: Đồng Yen Nhật mất giá. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 18/1/2025: Đồng Yen suy yếu Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/1/2025: Hướng đi nào trong tuần? Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 22/1/2025: Biến động trái chiều

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 23/1/2025

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 23/1/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,68 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,58 VND/JPY– tăng 0,04 đồng ở chiều mua và giảm 1,02 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 1,78 đồng ở chiều mua và chiều bán tương đương với mức 156,52 VND/JPY và 166,22 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 1,33 đồng ở chiều mua và giảm 1,39 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 156,70 VND/JPY và 165,22 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 157,78 VND/JPY và 165,39 VND/JPY – giảm 1,78 đồng ở chiều mua và giảm 1,89 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,21 VND/JPY và 164,08 VND/JPY – giảm 1,49 đồng ở chiều mua và giảm 1,32 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,93 đồng ở chiều mua và giảm 0,95 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 158,10 VND/JPY và 165,11 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 154,58 VND/JPY và 167,15 VND/JPY – giảm 0,74 đồng ở chiều mua và giảm 0,7 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 156,69 VND/JPY ở chiều mua và 164,97 VND/JPY ở chiều bán – giảm 0,72 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 158,40 VND/JPY và chiều bán là 165,39 VND/JPY– giảm 0,32 đồng ở chiều mua và giảm 0,33 đồng ở chiều bán.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 23/1/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 23/1/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

156,68

165,58

+0,04

-1,02

VietinBank

156,52

166,22

-1,78

-1,78

BIDV

156,70

165,22

-1,33

-1,39

Agribank

157,78

165,39

-1,78

-1,89

Eximbank

158,21

164,08

-1,49

-1,32

Sacombank

158,10

165,11

-0,93

-0,95

Techcombank

154,58

167,15

-0,74

-0,7

NCB

156,69

164,97

-0,72

-0,72

HSBC

158,40

165,39

-0,32

-0,33

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

162,26

163,46

-0,14

-0,14

1. Sacombank - Cập nhật: 16/12/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD257702577026130
AUDAUD164551655517123
CADCAD182861838618941
CHFCHF305153054531433
CNYCNY035610
CZKCZK011300
DKKDKK039300
EUREUR286782877829553
GBPGBP340113406135174
HKDHKD033550
JPYJPY172.91173.91180.42
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.70
LAKLAK01.1520
MYRMYR063330
NOKNOK025100
NZDNZD0152190
PHPPHP04400
SEKSEK026800
SGDSGD195541968420415
THBTHB0723.60
TWDTWD08450
XAUXAU118500001185000012050000
XBJXBJ110000001100000012050000

1. BIDV - Cập nhật: 14/05/2025 08:12 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,78025,78026,140
DollarUSD(1-2-5)24,749--
DollarUSD(10-20)24,749--
Bảng AnhGBP34,10434,19735,112
Dollar Hồng KôngHKD3,2703,2793,379
Franc Thụy SỹCHF30,47830,57331,424
Yên NhậtJPY172.66172.97180.68
Baht Thái LanTHB743.09752.26805.59
Dollar AustraliaAUD16,56316,62317,070
Dollar CanadaCAD18,37818,43718,932
Dollar SingaporeSGD19,61019,67120,291
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,6252,717
Kip LàoLAK-0.921.27
Krone Đan MạchDKK-3,8293,962
Krone Na UyNOK-2,4612,550
Nhân Dân TệCNY-3,5643,661
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD15,08615,22715,669
Won Hàn QuốcKRW17.0317.7619.09
EuroEUR28,60528,62829,847
Dollar Đài LoanTWD770.99-933.43
Ringgit MalaysiaMYR5,639.84-6,368.11
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,805.157,162.95
Kuwait DinarKWD-82,17787,492
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU---

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 23/1/2025 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/1/2025: Đồng Yen mất giá

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 23/1/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 162,26 VND/JPY và chiều bán là 163,46 VND/JPY – giảm 0,14 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/1/2025: Đồng Yen mất giá
Đồng Yen mất giá. Ảnh minh hoạ

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Thiên Kim

Bản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.