11:13 | 05/01/2025
Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (04/01): Đảo chiều giảm Giá vàng nhẫn hôm nay lại "vượt mặt" vàng miếng SJC Giá vàng miếng và vàng nhẫn ngày 2/1: Tăng hơn 1 triệu |
Tại thời điểm khảo sát lúc 11h ngày 05/01/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng mua vào – 85,5 triệu đồng/lượng bán ra, giữ nguyên ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 1,5 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng mua vào – 85,5 triệu đồng/lượng bán ra, không đổi ở cả hai chiều so với ngày hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 1,5 triệu đồng.
Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước (Vietcombank, Vietinbank, Agribank, BIDV) niêm yết giá vàng miếng SJC 85,5 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng miếng SJC được các doanh nghiệp như công ty PNJ, Mi Hồng, DOJI… niêm yết mua vào 84 triệu đồng/lượng, bán ra 85,5 triệu đồng/lượng, tăng khoảng 800.000 đồng/lượng so với cuối tuần trước. Đây là tuần thứ 2 liên tiếp giá vàng miếng đi lên. Trong 2 tuần qua, giá vàng miếng tăng tổng cộng 1,7 triệu đồng/lượng.
![]() |
Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (05/01). Ảnh P.C |
1. DOJI - Cập nhật: 19/04/2025 13:49 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 112,000 ▼5000K | 114,000 ▼6000K |
AVPL/SJC HCM | 112,000 ▼5000K | 114,000 ▼6000K |
AVPL/SJC ĐN | 112,000 ▼5000K | 114,000 ▼6000K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,930 ▼550K | 11,260 ▼500K |
Nguyên liêu 999 - HN | 10,920 ▼550K | 11,250 ▼500K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
TPHCM - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Hà Nội - PNJ | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Hà Nội - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Đà Nẵng - PNJ | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Đà Nẵng - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Miền Tây - PNJ | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Miền Tây - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 109.500 ▼4500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 112.000 ▼5000K | 114.000 ▼6000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 109.500 ▼4500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 109.500 ▼4500K | 113.500 ▼3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 109.500 ▼4000K | 112.000 ▼4000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 109.390 ▼3990K | 111.890 ▼3990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 108.700 ▼3970K | 111.200 ▼3970K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 108.480 ▼3960K | 110.980 ▼3960K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 76.650 ▼3000K | 84.150 ▼3000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 58.170 ▼2340K | 65.670 ▼2340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.240 ▼1670K | 46.740 ▼1670K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 100.190 ▼3670K | 102.690 ▼3670K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 60.970 ▼2440K | 68.470 ▼2440K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 65.450 ▼2600K | 72.950 ▼2600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 68.810 ▼2720K | 76.310 ▼2720K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.650 ▼1500K | 42.150 ▼1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 29.610 ▼1320K | 37.110 ▼1320K |
3. AJC - Cập nhật: 19/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 10,720 ▼600K | 11,340 ▼500K |
Trang sức 99.9 | 10,710 ▼600K | 11,330 ▼500K |
NL 99.99 | 10,720 ▼600K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,720 ▼600K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 10,950 ▼600K | 11,350 ▼500K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 10,950 ▼600K | 11,350 ▼500K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 10,950 ▼600K | 11,350 ▼500K |
Miếng SJC Thái Bình | 11,200 ▼500K | 11,400 ▼600K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,200 ▼500K | 11,400 ▼600K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,200 ▼500K | 11,400 ▼600K |
Giá vàng nhẫn và vàng trang sức các loại cũng duy trì ở mức cao những ngày qua. Hiện giá vàng nhẫn trơn 99,99 được các doanh nghiệp niêm yết mua vào 84 triệu đồng/lượng, bán ra 85,3 triệu đồng/lượng. Một số công ty bán ra vàng nhẫn ở mức thấp từ 85 triệu đồng/lượng đến 85,5 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng long tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, đứng ở mức 84,6 – 85,7 triệu đồng/lượng (mua – bán), đi ngang chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước. Chênh lệch chiều mua – bán ở mức 1,2 triệu đồng.
Giá vàng nhẫn DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999 của Tập đoàn DOJI tại thị trường Hà Nội đứng ở mức 84,55 – 85,5 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước. Chênh lệch mua – bán tăng ở mức 950.000 đồng/lượng.
Giá vàng nhẫn tròn trơn 999,9 tại Công ty Phú Quý đứng quanh mức 84,3 – 85,5 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và chiều bán so với chốt phiên trước. Chênh lệch mua – bán ở mức 1,2 triệu đồng
Giá vàng nhẫn tăng nhanh và hiện được giao dịch bằng với giá vàng miếng SJC. Trong 2 tuần qua, mỗi lượng vàng nhẫn tăng gần 2 triệu đồng. Giá vàng trong nước đang ở mức cao nhất trong khoảng 3 tuần qua.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/gia-vang-mieng-va-vang-nhan-hom-nay-0501-tang-manh-367964.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.