Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/12/2024: Đồng Yên “chợ đen” tăng

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/12/2024: Đồng Yên Nhật “chợ đen” nhích tăng nhẹ. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/12/2024: Đồng Yên Nhật đối mặt với cơn bão giảm giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/12/2024: Đồng Yên Nhật tăng giảm trái chiều giữa các ngân hàng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục giảm tại các ngân hàng

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 29/12/2024

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 29/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 155,50 VND/JPY và tỷ giá bán là 164,54 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 157,15 VND/JPY và 166,85 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 156,75 VND/JPY và 165,01 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 157,56 VND/JPY và 164,95 VND/JPY.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,37 VND/JPY và 164,25 VND/JPY.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 158,29 VND/JPY và 165,30 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 154,51 VND/JPY và 166,94 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 156,55 VND/JPY ở chiều mua và 164,86 VND/JPY ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 157,21 VND/JPY và chiều bán là 164,10 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank và Sacombank là hai ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 29/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 29/12/2024

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

155,50

164,54

-

-

VietinBank

157,15

166,85

-

-

BIDV

156,75

165,01

-

-

Agribank

157,56

164,95

-

-

Eximbank

158,37

164,25

-

-

Sacombank

158,29

165,30

-

-

Techcombank

154,51

166,94

-

-

NCB

156,55

164,86

-

-

HSBC

157,21

164,10

-

-

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

164,80

166

+0,05

+0,05

1. TCB - Cập nhật: 11/05/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD161181638516969
CADCAD180961837118995
CHFCHF305723094831621
CNYCNY033583600
EUREUR285722883929883
GBPGBP337403412935080
HKDHKD032073411
JPYJPY171176182
KRWKRW01719
NZDNZD01502415625
SGDSGD194541973420278
THBTHB703766820
USDUSD (1,2)2569900
USDUSD (5,10,20)2573800
USDUSD (50,100)257662580026155
2. BIDV - Cập nhật: 09/05/2025 13:50 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,80025,80026,160
DollarUSD(1-2-5)24,768--
DollarUSD(10-20)24,768--
Bảng AnhGBP33,95134,04334,943
Dollar Hồng KôngHKD3,2823,2923,391
Franc Thụy SỹCHF30,81030,90631,767
Yên NhậtJPY175.11175.43183.25
Baht Thái LanTHB749.74759812.07
Dollar AustraliaAUD16,39716,45616,901
Dollar CanadaCAD18,40518,46418,964
Dollar SingaporeSGD19,65219,71320,338
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,6322,724
Kip LàoLAK-0.921.27
Krone Đan MạchDKK-3,8493,981
Krone Na UyNOK-2,4522,538
Nhân Dân TệCNY-3,5483,644
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,98115,12015,554
Won Hàn QuốcKRW17.1917.9319.27
EuroEUR28,75528,77830,006
Dollar Đài LoanTWD777.95-941.86
Ringgit MalaysiaMYR5,633.75-6,359.66
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,810.257,168.24
Kuwait DinarKWD-82,42687,642
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU---
3. Agribank - Cập nhật: 11/05/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD25,78025,79026,130
EUREUR28,55728,67229,776
GBPGBP33,74633,88234,851
HKDHKD3,2753,2883,394
CHFCHF30,66930,79231,690
JPYJPY173.90174.60181.74
AUDAUD16,26016,32516,854
SGDSGD19,61519,69420,232
THBTHB763766800
CADCAD18,31118,38518,897
NZDNZD15,04215,549
KRWKRW17.6319.42
4. Sacombank - Cập nhật: 08/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD257852578526145
AUDAUD162571635716925
CADCAD183041840418957
CHFCHF307853081531712
CNYCNY03549.60
CZKCZK011300
DKKDKK039300
EUREUR288452894529720
GBPGBP339353398535098
HKDHKD033550
JPYJPY175.09176.09182.64
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.70
LAKLAK01.1520
MYRMYR063330
NOKNOK025100
NZDNZD0150800
PHPPHP04400
SEKSEK026800
SGDSGD196101974020471
THBTHB0730.90
TWDTWD08450
XAUXAU120000001200000012150000
XBJXBJ120000001200000012150000
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
US DOLLAR (100,50)USD10025,78025,83026,170
US DOLLAR (20,10,5)USD2025,78025,83026,170
US DOLLAR (1)USD125,78025,83026,170
AUSTRALIAN DOLLARAUD16,31116,46117,531
EUROEUR28,89929,04930,224
CANADIAN DOLLARCAD18,24518,34519,662
SINGAPORE DOLLARSGD19,68519,83520,311
JAPANESE YENJPY175.65177.15181.84
POUND LIVREGBP34,01234,16234,952
GOLDXAU11,649,000012,051,000
CHINESE YUANCNY03,4320
THAI BAHTTHB07660
SWISS FRANCCHF000
SOUTH KOREAN WONKRW000

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 29/12/2024 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/12/2024: Đồng Yên “chợ đen” tăng

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 29/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 164,80 VND/JPY và chiều bán là 166 VND/JPY – tăng 0,05 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen hôm nay ngày 1/10/2023
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 31/8/2024. Ảnh minh hoạ
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Ngọc Hoa

Bản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.