05:00 | 06/10/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 7h ngày 6/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,0 triệu đồng/lượng bán ra.
![]() |
Giá vàng hôm nay 6/10/2024. Ảnh minh hoạ |
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,5-84,0 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82-84 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 82,1-83,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/10/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 6/10/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 82,0 | 84,0 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 82,0 | 84,0 | - | - |
Mi Hồng | 83,5 | 84,0 | - | - |
PNJ | 82,0 | 84,0 | - | - |
Vietinbank Gold | - | 84,0 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 82,0 | 84,0 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 82,1 | 84,0 | - | - |
1. DOJI - Cập nhật: 13/05/2025 08:29 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 117,500 ▲300K | 119,500 ▲300K |
AVPL/SJC HCM | 117,500 ▲300K | 119,500 ▲300K |
AVPL/SJC ĐN | 117,500 ▲300K | 119,500 ▲300K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,970 | 11,250 |
Nguyên liêu 999 - HN | 10,960 | 11,240 |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 112.500 | 115.000 |
TPHCM - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Hà Nội - PNJ | 112.500 | 115.000 |
Hà Nội - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Đà Nẵng - PNJ | 112.500 | 115.000 |
Đà Nẵng - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Miền Tây - PNJ | 112.500 | 115.000 |
Miền Tây - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 112.500 | 115.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 112.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 118.000 ▲800K | 120.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 112.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 112.500 | 115.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 112.500 | 115.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 112.300 | 114.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 112.190 | 114.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 111.480 | 113.980 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 111.250 | 113.750 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 78.750 | 86.250 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 59.810 | 67.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 40.410 | 47.910 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 102.760 | 105.260 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 62.680 | 70.180 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 67.270 | 74.770 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 70.710 | 78.210 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.700 | 43.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.530 | 38.030 |
3. AJC - Cập nhật: 13/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,040 | 11,490 |
Trang sức 99.9 | 11,030 | 11,480 |
NL 99.99 | 10,800 ▼50K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,800 ▼50K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,250 | 11,550 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,250 | 11,550 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,250 | 11,550 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,800 ▲100K | 12,000 ▲80K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,800 ▲100K | 12,000 ▲80K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,800 ▲100K | 12,000 ▲80K |
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 7h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.651,84 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 0,16% so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD, trên thị trường tự do (25.050 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 79,713 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 2,287 triệu đồng/lượng.
![]() |
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Đường dẫn bài viết: https://congthuong.vn/gia-vang-hom-nay-6102024-vang-the-gioi-va-trong-nuoc-on-dinh-350539.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.