Giá vàng hôm nay 27/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K trượt dốc giảm mạnh

Giá vàng hôm nay 27/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K trượt dốc giảm mạnh. Hiện mức bán ra của vàng SJC là 68,80 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 26/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, DOJI, PNJ quay đầu giảm đồng loạtTỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND giảm nhẹTỷ giá USD hôm nay 26/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tiếp tục leo dốc

Giá vàng trong nước hôm nay 27/9/2023

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 27/9/2023, giá vàng hôm nay 27 tháng 9 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng hôm nay 27/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K trượt dốc giảm mạnh. Hiện mức bán ra của vàng SJC là 68,80 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 68,10 triệu đồng/lượng mua vào và 68,90 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 68,20 – 68,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 68,07– 68,73 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 68,07 – 68,73 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay ngày 27/9/2023, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 27/9/2023. Ảnh: Cấn Dũng
Giá vàng hôm nay ngày 27/9/2023, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 27/9/2023. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 27/9/2023 mới nhất như sau:

Ngày 27/9/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

68,10

68,80

-200

-200

Tập đoàn DOJI

68,10

68,90

-100

-150

Mi Hồng

68,20

68,60

-100

-100

PNJ

68,10

68,80

-300

-350

Vietinbank Gold

68,10

68,82

-200

-200

Bảo Tín Minh Châu

68,07

68,73

-250

-250

Bảo Tín Mạnh Hải

68,07

68,73

-250

-250

1. DOJI - Cập nhật: 09/05/2025 11:13 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN118,200 ▼300K120,200 ▼300K
AVPL/SJC HCM118,200 ▼300K120,200 ▼300K
AVPL/SJC ĐN118,200 ▼300K120,200 ▼300K
Nguyên liêu 9999 - HN11,120 ▼260K11,400 ▼160K
Nguyên liêu 999 - HN11,110 ▼260K11,390 ▼160K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
TPHCM - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Hà Nội - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Hà Nội - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Đà Nẵng - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Miền Tây - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Miền Tây - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - SJC118.200 ▼300K 120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9113.500 ▼700K 116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9113.300 ▼900K 115.800 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.180 ▼900K 115.680 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920112.470 ▼900K 114.970 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.240 ▼890K 114.740 ▼890K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)79.500 ▼680K 87.000 ▼680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.390 ▼530K 67.890 ▼530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.820 ▼380K 48.320 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)103.670 ▼830K 106.170 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.290 ▼550K 70.790 ▼550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.920 ▼590K 75.420 ▼590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.390 ▼620K 78.890 ▼620K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.080 ▼330K 43.580 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.860 ▼300K 38.360 ▼300K

Giá vàng thế giới hôm nay 27/9/2023 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 1.900,670 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 55,195 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,905 triệu đồng/lượng.

Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Khi kết thúc phiên giao dịch sáng nay theo giờ Việt Nam, giá vàng đã trải qua một phiên giảm thứ hai do áp lực từ sự tăng của lãi suất trái phiếu kho bạc và đồng đô la Mỹ. Theo đó các nhà đầu tư dự đoán sự tăng trưởng sẽ kéo dài do triển vọng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ sẽ duy trì lãi suất cao hơn trong một khoảng thời gian dài hơn. Hiện giá vàng tương lai của Mỹ giảm 0,9% xuống 1.919,80 USD.

Chủ tịch Fed Chicago, Austan Goolsbee, cho biết rằng lạm phát vượt quá mục tiêu 2% của Fed vẫn là một rủi ro lớn hơn so với chính sách thắt chặt của ngân hàng trung ương đang làm chậm nền kinh tế.

Edward Moya, nhà phân tích thị trường cấp cao tại OANDA, cho biết: Thị trường hiện chưa được định vị để vàng hoạt động như một nơi trú ẩn an toàn. Tuy nhiên, nếu có lo ngại rằng Fed sẽ thắt chặt quá mức và dự đoán nền kinh tế sẽ suy thoái đáng kể, đó là tin tốt cho vàng.

Hiện, các nhà đầu tư đang đặc biệt chú ý đến chỉ số này bởi đây là thước đo lạm phát ưa thích của Fed được dự kiến ​công bố vào thứ Sáu. Moya cho biết thêm: "Nếu chúng tôi nhận được một báo cáo nóng thì sẽ có thêm áp lực giảm giá đối với vàng."

SPDR Gold Trust, quỹ giao dịch trao đổi được hỗ trợ bằng vàng lớn nhất thế giới, cho biết lượng nắm giữ của họ đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 1 năm 2020.

Ở thị trường kim loại quý khác, giá bạc giảm 0,8% xuống 22,92 USD/ounce. Giá bạch kim giảm 0,8% xuống còn 903,63 USD, giá Palađi: Giảm 0,5% xuống còn 1.223,11 USD.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Mai Lê

Bản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.