Lịch âm hôm nay 24/6, lịch âm 24/6; lịch âm 24/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt

Tham khảo về Lịch âm hôm nay 24/6, lịch âm 24/6; lịch âm 24/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt. Tham khảo lịch âm dành cho doanh nhân, giới kinh doanh.
Lịch âm hôm nay 23/6, lịch âm 23/6; lịch âm 23/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt Lịch âm hôm nay 22/6, lịch âm 22/6; lịch âm 22/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt Tử vi hôm nay 24/6: Tử vi hằng ngày 24/6 - Tử vi 12 con giáp 24/6

Thông tin chung về lịch âm hôm nay

Dương lịch: Ngày 24/6/2023

Âm lịch: 7/5/2023

Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm:

Cúng tế, sửa kho

Việc không nên làm:

Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sao tốt sao xấu hôm nay

Sao tốt:

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu:

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Lịch âm hôm nay 24/6, lịch âm 24/6; lịch âm 24/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt

Tuổi hợp và xung khắc với ngày hôm nay

Tuổi hợp:

Tỵ, Dậu, Tý

Tuổi xung:

Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xuất hành

Ngày xuất hành:

Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành sẽ có cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành:

Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h, 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h - 3h, 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

3h - 5h, 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

5h - 7h, 17h - 19h: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

7h - 9h, 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

9h - 11h, 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí.

Hồng Phát

Bản quyền thuộc về "Báo Công Thương Điện Tử", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.