Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/5: Giá lúa đi ngang, giá gạo xuất khẩu ở mức thấp
Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long xu hướng đi ngang với cả lúa và gạo.
Giá lúa hôm nay đi ngang, giá gạo xuất khẩu ở mức thấp |
Trong đó, với mặt hàng gạo, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa hôm nay đi ngang sau phiên điều chỉnh giảm mạnh hôm qua. Cụ thể, lúa IR 50404 giá dao động quanh mốc 7.400 - 7.600 đồng/kg; Lúa Đài thơm 8 giá 7.800 - 8.000 đồng/kg; Lúa OM 5451 giá ổn định 7.600 - 7.700 đồng/kg; Lúa OM 18 có giá 7.800 - 8.000 đồng/kg; OM 380 dao động từ 7.500 - 7.600 đồng/kg.
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg; Nàng Hoa 9 giá 7.600 - 7.700 đồng/kg; Nếp Long An (khô) ổn định ở mức 9.800 - 10.500 đồng/kg và lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 20.000 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo cũng tiếp đà đi ngang. Theo đó gạo nguyên liệu IR 504 Hè thu dao động quanh mốc 11.200- 11.350 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 13.400-13.500 đồng/kg.
Tương tự, phụ phẩm không biến động. Hiện giá cám khô có giá ở mức 7.200-7.300 đồng/kg; giá tấm OM 5451 duy trì ở mức 10.300-10.400 đồng/kg.
Tại các chợ lẻ giá ổn định. Hiện gạo Jasmine 18.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 30.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 20.000 đồng/kg; gạo tẻ thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu đi ngang. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu5% tấm hôm nay ổn định ở mốc 585 USD/tấn; gạo 25% tấm giữ giá 558 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 485 USD/tấn. Với mức giá trên, gạo Việt Nam đang thấp hơn Thái Lan 39 USD (gạo tiêu chuẩn 5% tấm của Thái ở mốc 624 USD/tấn) và thấp hơn Pakistan 14 USD (gạo nước này có giá 599 USD/tấn).
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 29/5/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
OM 5451 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.800 - 10.500 | - |
OM 380 | Kg | 7.500 - 7.600 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 11.200 - 11.350 | - |
Gạo TP 504 | Kg | 13.400 - 13.500 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo